Lịch âm ngày 23 tháng 10 năm 2031

Ngày Dương Lịch: 23-10-2031

Ngày Âm Lịch: 8-9-2031

Ngày trong tuần: Thứ Năm

Ngày bính thân tháng mậu tuất năm tân hợi

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 10 Năm 2031 Tháng 9 Năm 2031 (Tân Hợi)
23
8

Ngày: Bính Thân, Tháng: Mậu Tuất

Tiết: Sương giáng

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

Xem dự báo tử vi ngày 23 tháng 10

Các Ngày Kỵ

Tránh những ngày không may như Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ.

Ngũ Hành

Ngày: Bính Thân

tức Can khắc Chi (Hỏa khắc Kim), đây là ngày cân nhắc về trung bình (chế nhật).
Nạp âm: Ngày Sơn hạ Hỏa kị các tuổi: Canh Dần và Nhâm Dần.


Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Nhâm Thân và Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Ngày Thân lục hợp với Tỵ, tam hợp với Tý và Thìn thành Thủy cục.
| Xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tỵ, tuyệt Mão.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Bính : “Không nên sửa chữa bếp vào hôm nay để tránh rủi ro hỏa tai”

- Thân : “Không nên dọn dẹp giường ngủ vào hôm nay để tránh ma quỷ xâm nhập”

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Tiểu cát

Tiểu Cát mang lại may mắn và thuận lợi cho mọi việc. Mọi sự hanh thông, thuận lợi, được âm phúc che chở và quý nhân ủng hộ.

Tiểu Cát gặp hội thanh long

Cầu tài cầu lộc ở trong quẻ này

Cầu tài toại ý vui vầy

Bình an vô sự gặp thầy, gặp quen

Nhị Thập Bát Tú Sao khuê

: Khuê mộc Lang - Mã Vũ: Xấu (Bình Tú) Tướng tinh con chó sói, chủ trị ngày thứ 5.

: Tốt cho nhập học, cắt áo, xây nhà hoặc ra đi cầu danh vọng.

: Tránh chôn cất, mở cửa hoặc xây cửa, khai trương, đào giếng, các việc khai trương hay mua sắm. Nếu có ý định như vậy, hãy chọn một ngày khác.

:

- Sao Khuê là một trong Thất Sát Tinh, nếu sinh con vào ngày này, hãy đặt tên theo Sao Khuê hoặc theo Sao của năm hoặc tháng để dễ nuôi dưỡng hơn.

- Sao Khuê Hãm Địa ở Thân có thể gây thất bại về văn hóa. Ở Ngọ, gặp Sanh thì sự mưu sự thuận lợi, đặc biệt là Canh Ngọ. Ở Thìn, sẽ có lợi ích vừa phải.

- Ngày Thân Sao Khuê Đăng Viên là cơ hội tiến bộ.

- Khuê: mộc lang (con sói): Mộc tinh, sao xấu. Khắc kỵ động thổ, chôn cất, khai trương, sửa sang.

 

Khuê tinh tạo tác đắc trinh tường,

Gia hạ vinh hòa đại cát xương,

Nhược thị táng mai âm tốt tử,

Đương niên định chủ lưỡng tam tang.

Khán khán vận kim, hình thương đáo,

Trùng trùng quan sự, chủ ôn hoàng.

Khai môn phóng thủy chiêu tai họa,

Tam niên lưỡng thứ tổn nhi lang.

 

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC KHAI

Thích hợp cho việc xuất hành, đi thuyền, khởi công, đào móng, xây dựng, sửa chữa nhà cửa, thờ cúng, đóng giường lót giường, may vá, lắp đặt máy móc, canh tác, chăn nuôi, điều chỉnh dòng nước, cầu nguyện chữa bệnh, uống thuốc, mua bán trâu, làm rượu, học hành, vẽ tranh, sửa cây cỏ.

Tránh chôn cất.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Kim Quỹ Hoàng Đạo: Lợi ích cho việc cầu tài, khai trương Sinh khí: Phù hợp cho việc xây dựng nhà cửa, đào đất và trồng cây. Thiên tài: Lợi ích cho việc cầu tài, khai trương Dịch Mã: Lợi ích cho mọi công việc Sao Nguyệt Đức: tốt mọi việc

Thiên tặc: Nguy hiểm cho những việc như khởi công, đào đất, khai trương

Hướng xuất hành

Xuất hành hướng Tây Nam để gặp 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để gặp 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Là giờ rất may mắn, đi làm việc thường được gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh thịnh vượng. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ hạnh phúc. Mọi việc trong nhà hòa hợp. Nếu mắc bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình mạnh khỏe.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Cầu tài không thuận lợi, hay gặp trở ngại. Nếu ra đi hay làm việc quan trọng thì cần phải cẩn thận, tránh gặp ma quỷ cần cúng tế để an.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mọi công việc đều thuận lợi, tốt nhất cầu tài hướng Tây Nam – Nhà cửa yên bình. Người xuất hành an lành.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mơ hồ. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì cần tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn. Làm việc cần chắc chắn.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Tin vui sắp tới, cầu lộc, cầu tài đi hướng Nam. Đi công việc gặp nhiều may mắn. Người đi có tin về. Chăn nuôi thuận lợi.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện, phải đề phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Tránh lây bệnh. Cần kiềm chế trong những việc như họp mặt, tranh luận,…nếu không thì có thể gặp rắc rối.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi