Lịch âm ngày 28 tháng 10 năm 2031

Ngày Dương Lịch: 28-10-2031

Ngày Âm Lịch: 13-9-2031

Ngày trong tuần: Thứ Ba

Ngày tân sửu tháng mậu tuất năm tân hợi

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 10 Năm 2031 Tháng 9 Năm 2031 (Tân Hợi)
28
13

Ngày: Tân Sửu, Tháng: Mậu Tuất

Tiết: Sương giáng

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM ĐÁNH GIÁ NGÀY 28 THÁNG 10

Các Ngày Kỵ

Đánh giá ngày : Tam nương : xấu, tránh tiến hành các hoạt động như khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hoặc cất (3,7,13,18,22,27)
Sát chủ dương : Ngày này không nên thực hiện các công việc liên quan đến xây dựng, cưới hỏi, buôn bán, mua bán nhà, nhận việc, hay đầu tư.

Ngũ Hành

Ngày: tân sửu

tức Chi sinh Can (Thổ sinh Kim), ngày này được xem như ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp âm: Ngày Bích thượng Thổ phản ứng với các tuổi: Ất Mùi và Đinh Mùi.


Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, trừ trường hợp của các tuổi: Đinh Mùi và Quý Hợi thuộc hành Thủy không bị ảnh hưởng từ Thổ.
Ngày Sửu kết hợp với Tý, tạo thành tam hợp với Tỵ và Dậu, tạo thành cục Kim.
| Xung Mùi, hình Tuất, gây hại Ngọ, phá Thìn, hoàn toàn Mùi.
Tam Sát gây nguy hại cho mệnh của các tuổi Dần, Ngọ, Tuất.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Tân : “Không nên lẫn lộn chủ tương, chủ không thể nếm thử” - Tránh tiến hành việc pha chế tương, không nên thử chủ

- Sửu : “Không nên tham gia chủ đói, chủ sẽ không bao giờ trở về” - Tránh nhận quan để tránh việc gia chủ không quay trở lại

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Xích khẩu

Đây là ngày Xích khẩu, một ngày mà cần đề phòng tranh cãi và mâu thuẫn. Ngày này được coi là xấu, với khả năng gây ra sự mâu thuẫn, cãi vã, và xung đột nội bộ. Việc làm tốt nhất là tránh xa những tình huống xung đột.

Xích khẩu là quả bần cùng

Sinh ra khẩu thiệt bàn cùng thị phi

Chẳng thời mất của nó khi

Không thì chó cắn phân ly vợ chồng

Nhị Thập Bát Tú Sao chủy

: Truỷ hỏa Hầu - Phó Tuấn: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con khỉ, chủ trị ngày thứ 3.

: Sao Trủy không làm bất kỳ việc chi.

: Khởi công tạo tác việc chi cũng không tốt. KỴ NHẤT là chôn cất và các vụ thuộc về chết chôn như sửa đắp mồ mả, làm sanh phần (làm mồ mã để sẵn), đóng thọ đường (đóng hòm để sẵn). Ngày này tuyệt đối không tiến hành chôn cất người chết để tránh gặp điềm dữ

:

- Sao Trủy hỏa Hầu tại Tỵ bị đoạt khí, còn Hung thì càng thêm Hung. Tại Dậu rất tốt, vì Sao Trủy Đăng Viên ở Dậu đem khởi động và thăng tiến. Tuy nhiên phạm vào Phục Đoạn Sát (mọi kiêng cữ giống như trên).

- Tại Sửu là Đắc Địa, mọi việc ắt nên. Rất hợp với ngày Đinh Sửu và ngày Tân Sửu mọi tạo tác Đại Lợi, nếu chôn cất Phú Quý song toàn.

Trủy: hỏa hầu (con khỉ): Hỏa tinh, sao xấu. Khắc Kỵ xây cất, thưa kiện, hay mai táng. Thi cử gặp nhiều bất lợi.

 

Truỷ tinh tạo tác hữu đồ hình,

Tam niên tất đinh chủ linh đinh,

Mai táng tốt tử đa do thử,

Thủ định Dần niên tiện sát nhân.

Tam tang bất chỉ giai do thử,

Nhất nhân dược độc nhị nhân thân.

Gia môn điền địa giai thoán bại,

Thương khố kim tiền hóa tác cần.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC BÌNH

Lưu trữ, chôn cất, làm cửa, xây dựng, sửa chữa máy móc, khai trương tàu thuyền, và các công việc bồi đắp (như đắp bùn, đắp đất, lót đá, xây dựng bờ kè).

Làm giường, chuẩn bị cho việc thừa kế gia sản hoặc sự nghiệp, và các công việc liên quan đến bồi thường (như đào mương, khoan giếng, xả nước).

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Phúc Sinh: Tốt cho mọi việc Hoạt điệu: Tốt, nhưng nếu gặp thụ tử thì lại xấu Mẫu Thương: Tốt cho về cầu tài lộc, việc khai trương Sao Nguyệt Đức Hợp: tốt mọi việc, kỵ việc kiện tụng

Huyền Vũ Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng Thiên Cương: Xấu cho mọi việc Tiểu Hồng Sa: Xấu cho mọi việc Tiểu Hao: Xấu về khai trương, kinh doanh, cầu tài, cầu lộc Nguyệt Hư: Xấu nếu làm việc giá thú (cưới xin), mở cửa hoặc mở hàng Thần cách: Kỵ cúng bái tế tự

Hướng xuất hành

Xuất hành theo hướng Tây Nam để chờ đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành theo hướng Tây Nam để gặp 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành theo hướng Lên Trời để tránh gặp 'Hạc Thần' (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tránh tranh luận, cãi nhau, gây xung đột, hạn chế đối thoại. Người ra đi nên trì hoãn. Phòng tránh nguy cơ mắc bệnh. Nói chung, tránh các hoạt động như họp, tranh luận, quan hệ xã hội,… trong khoảng thời gian này. Nếu buộc phải ra ngoài thì cần kiềm chế lời nói để tránh cãi vã hay xung đột.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Là thời điểm tốt, ra ngoài thường gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh thuận lợi. Người ra ngoài sắp trở về nhà. Phụ nữ gặp tin vui. Mọi việc trong gia đình hòa thuận. Nếu có bệnh, cầu nguyện sẽ hồi phục, mọi thành viên trong gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Cầu tài không có hiệu quả, có thể gặp trở ngại hoặc không thành công. Nếu ra ngoài hoặc làm việc quan trọng, cần đề phòng tai nạn và thất bại, cần cúng tế để tránh ma quỷ.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mọi công việc đều thuận lợi, đặc biệt là cầu tài khi đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa yên bình, người ra ngoài đều an lành.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mưu sự khó thành, cầu lộc và cầu tài không rõ ràng. Kiện cáo nên trì hoãn. Người đi xa chưa nhận được tin tức về. Cẩn thận về tiền bạc và tài sản khi di chuyển về hướng Nam. Cần đề phòng gặp tranh cãi, xung đột, hoặc lời nói không hay. Việc làm có thể chậm trễ nhưng cần đảm bảo tính chắc chắn.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Tin tức vui sẽ đến gần, cầu lộc và cầu tài thì hãy di chuyển theo hướng Nam. Gặp may mắn trong công việc gặp gỡ. Người ra ngoài sẽ nhận được tin vui. Kinh doanh chăn nuôi sẽ thuận lợi.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi