Lịch âm ngày 6 tháng 10 năm 2031

Ngày Dương Lịch: 6-10-2031

Ngày Âm Lịch: 20-8-2031

Ngày trong tuần: Thứ Hai

Ngày kỷ mão tháng đinh dậu năm tân hợi

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 10 Năm 2031 Tháng 8 Năm 2031 (Tân Hợi)
6
20

Ngày: Kỷ Mão, Tháng: Đinh Dậu

Tiết: Thu phân

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

Xem Dự báo Tốt Xấu cho Ngày 6 Tháng 10

Các Ngày Kỵ

Những điều cần tránh trong ngày : Trùng tang : Không nên thực hiện việc chôn cất, tổ chức hôn lễ, ra đường, xây dựng nhà cửa hoặc mộ phần

Ngũ Hành

Ngày: kỷ mão

tức Chi khắc Can (Mộc khắc Thổ), được xem là ngày hung (phạt nhật).
Nạp âm: Ngày Thành đầu Thổ kị các tuổi: Quý Dậu và Ất Dậu.


Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, trừ các tuổi: Đinh Mùi và Quý Hợi thuộc hành Thủy không bị ảnh hưởng của hành Thổ.
Ngày Mão hợp với Tuất, tạo thành Mộc cục với Mùi và Hợi.
| Xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Kỷ : “Không nên mở cửa đào hầm để tránh mất mát” - Không nên khai thác mỏ hoặc đào hầm để tránh rủi ro mất mát đối với cả hai bên

- Mão : “Không nên làm ảnh hưởng đến nguồn nước sạch” - Không nên làm bất kỳ việc gì có thể làm ảnh hưởng đến nguồn nước sạch

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Xích khẩu

đồng nghĩa với ngày Hung, cần cẩn trọng về lời nói, tránh xích mích hoặc tranh cãi. Đây là ngày không thuận lợi, dễ gây ra mâu thuẫn, xung đột nội bộ, hay thị phi. Nên tránh né hoặc làm hòa giải.

Xích  khẩu là quả bần cùng

Sinh ra khẩu thiệt bàn cùng thị phi

Chẳng thời mất của nó khi

Không thì chó cắn phân ly vợ chồng

Nhị Thập Bát Tú Sao trương

: Trương nguyệt Lộc - Vạn Tu: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con nai, chủ trị ngày thứ 2.

: Bắt đầu các công việc mới đều thuận lợi. Trong đó, việc che mái, xây nhà, lắp cửa, tổ chức hôn lễ, chôn cất, làm nông nghiệp, nuôi trồng, xây dựng cơ sở hạ tầng, lên mộ, làm sạch đất, cắt áo đều thuận lợi.

: Sửa hoặc làm mới thuyền, hay đặt thuyền xuống nước mới.

:

- Tại Mùi, Hợi, Mão đều tốt. Tuy nhiên, tại Mùi, tránh Phục Đoạn (Kiêng cữ như trên).

- Trương: nguyệt lộc (con nai): Tuy nhiên, việc mai táng và hôn nhân thuận lợi.

 

Trương tinh nhật hảo tạo long hiên,

Niên niên tiện kiến tiến trang điền,

Mai táng bất cửu thăng quan chức,

Đại đại vi quan cận Đế tiền,

Khai môn phóng thủy chiêu tài bạch,

Hôn nhân hòa hợp, phúc miên miên.

Điền tàm đại lợi, thương khố mãn,

Bách ban lợi ý, tự an nhiên.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC PHÁ

Dùng thuốc, uống thuốc, điều trị bệnh.

Thay ga, cất giường, cho vay, làm đất, làm móng, vẽ hoặc chụp hình, nhận chức, kế vị hoặc bắt đầu sự nghiệp mới, học hành, rèn luyện kỹ năng, tổ chức lễ cầu thần, vào làm việc hành chính, nộp đơn xin việc.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Minh đường Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc

Nguyệt phá: Xấu cho việc xây dựng nhà cửa Hoang vu: Xấu cho mọi việc Thiên tặc: Xấu nhất là khởi tạo như: nhập trạch, làm móng, mở cửa hàng Nguyệt Yếm đại hoạ: Xấu cho việc ra đường, tổ chức hôn nhân Thần cách: Kỵ cúng bái tế tự Phi Ma sát (Tai sát): Kiên

Hướng xuất hành

Chọn hướng Đông Bắc khi ra ngoài để chào đón 'Hỷ Thần'. Tránh hướng Chính Tây để không gặp 'Hạc Thần' (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tránh tranh luận, cãi nhau, gây chuyện. Cẩn thận về sức khỏe. Nếu phải ra ngoài, hạn chế giao tiếp. Những việc như họp mặt, thảo luận nên tránh trong khoảng thời gian này. Nếu không thể tránh được, hãy kiềm chế lời nói để tránh xung đột.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Là thời gian rất may mắn, đi ra ngoài thường gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh thuận lợi. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ gặp tin vui. Mọi việc trong nhà hòa hợp. Nếu bị bệnh và cầu thì sẽ khỏi, gia đình mạnh khỏe.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Cầu tài không có hiệu quả, thậm chí gặp trở ngại. Nếu ra ngoài có thể gặp rủi ro, tai nạn, việc quan trọng cần phải thận trọng, cúng tế sẽ mang lại bình an.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mọi công việc đều thuận lợi, đặc biệt là cầu tài theo hướng Tây Nam – Nhà cửa ổn định, người ra ngoài yên bình.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mưu sự khó thành, cần cẩn thận khi cầu lộc, cầu tài. Tốt nhất là hoãn kiện cáo. Người đi xa chưa có tin về. Cẩn trọng với tiền bạc, tài sản, đặc biệt khi di chuyển hướng Nam. Tránh tranh cãi, mâu thuẫn, giữ miệng để tránh xung đột.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Tin vui sắp đến, nếu cần cầu lộc, cầu tài hãy di chuyển hướng Nam. Gặp may mắn trong công việc, giao tiếp. Người ra ngoài nhận tin vui. Nếu làm việc chăn nuôi sẽ gặp thuận lợi.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi