Lịch âm ngày 3 tháng 10 năm 2031
Ngày Dương Lịch: 3-10-2031
Ngày Âm Lịch: 17-8-2031
Ngày trong tuần: Thứ Sáu
Ngày bính tý tháng đinh dậu năm tân hợi
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 10 Năm 2031 | Tháng 8 Năm 2031 (Tân Hợi) |
3
|
17
Ngày: Bính Tý, Tháng: Đinh Dậu Tiết: Thu phân |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 10 NĂM 2031
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
XEM DỰ BÁO NGÀY 3 THÁNG 10
Các Ngày Kỵ
Tránh bất kỳ hoạt động nào vào các ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ.
Ngũ Hành
Ngày 3 tháng 10 được xác định là ngày bính tí trong lịch âm, tức là Chi khắc Can (Thủy khắc Hỏa), một ngày mang tính hung báo. Tránh ngày này nếu bạn thuộc các tuổi Canh Ngọ và Mậu Ngọ trong nạp âm. Đây là ngày thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi Mậu Tý, Bính Thân và Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy. Ngày Tý lục hợp với Sửu, tam hợp với Thìn và Thân thành Thủy cục. Hãy cẩn trọng với xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu và tránh tuyệt Tỵ.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Bính : “Không nên sửa chữa bếp để tránh nguy cơ hỏa tai”
- Tí : “Hãy tránh việc gieo quẻ hỏi vấn để không gặp phải tai ương”
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Đại Thành
tức ngày Cát, mọi việc đều được an tâm, thành công.
Đại Thành gặp được người quý phái
Có ăn có việc, có tiền có bạn đồng hành
Thời gian không quan trọng, vẫn thuận lợi
Yên bình, thanh nhàn, tâm hồn hạnh phúc
Nhị Thập Bát Tú Sao quỷ
: Quỷ kim Dương - Vương Phách: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con dê, chủ trị ngày thứ 6.
: Việc chôn cất, chặt cỏ phá đất hoặc cắt áo đều tốt.
: Khởi tạo bất kể việc chi cũng hại. Hại nhất là trổ cửa dựng cửa, tháo nước, việc đào ao giếng, xây cất nhà, cưới gả, động đất, xây tường và dựng cột. Vì vậy, nếu quý bạn đang có ý định động thổ xây nhà hay cưới hỏi thì nên chọn một ngày khác để tiến hành
:
- Ngày Tý Đăng Viên thừa kế tước phong rất tốt, đồng thời phó nhiệm may mắn.
- Ngày Thân là Phục Đoạn Sát kỵ những việc thừa kế, chia lãnh gia tài, chôn cất, việc xuất hành, khởi công lập lò gốm, lò nhuộm; NÊN dứt vú trẻ em, xây tường, kết dứt điều hung hại, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu.
- Nhằm ngày 16 Âm Lịch là ngày Diệt Một kỵ lập lò gốm, lò nhuộm, vào làm hành chính, làm rượu, kỵ nhất là đi thuyền.
- Quỷ: kim dương (con dê): Kim tinh, sao xấu. chôn cất thuận lợi trong việc. Ngược lại bất lợi cho việc xây cất và gả cưới.
Quỷ tinh khởi tạo tất nhân vong,
Đường tiền bất kiến chủ nhân lang,
Mai táng thử nhật, quan lộc chí,
Nhi tôn đại đại cận quân vương.
Khai môn phóng thủy tu thương tử,
Hôn nhân phu thê bất cửu trường.
Tu thổ trúc tường thương sản nữ,
Thủ phù song nữ lệ uông uông.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC BÌNH
Nhập kho, đặt táng, gắn cửa, kê gác, đặt yên chỗ máy, sửa chữa làm tàu, khai trương tàu thuyền, các việc bồi đắp thêm (như bồi bùn, đắp đất, lót đá, xây bờ kè.)
Lót giường đóng giường, thừa kế tước phong hay thừa kế sự nghiệp, các vụ làm cho khuyết thủng (như đào mương, móc giếng, xả nước.)
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt | Sao xấu |
Tư Mệnh Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Thiên Quan: Tốt cho mọi việc Dân nhật: Tốt cho mọi việc | Thiên Lại: Xấu cho mọi việc Tiểu Hao: Xấu về khai trương, kinh doanh, cầu tài, cầu lộc Lục Bất thành: Xấu cho việc xây dựng Hà khôi: Kỵ khởi công, xây dựng nhà cửa Cẩu Giảo: Xấu cho mọi việc Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ việc xuất hành, giá thú (cưới xin), cầu t |
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Tây Nam gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.