Lịch âm ngày 29 tháng 10 năm 2031

Ngày Dương Lịch: 29-10-2031

Ngày Âm Lịch: 14-9-2031

Ngày trong tuần: Thứ Tư

Ngày nhâm dần tháng mậu tuất năm tân hợi

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 10 Năm 2031 Tháng 9 Năm 2031 (Tân Hợi)
29
14

Ngày: Nhâm Dần, Tháng: Mậu Tuất

Tiết: Sương giáng

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM DỰ BÁO TỐT XẤU NGÀY 29 THÁNG 10

Các Ngày Kỵ

Ngày phạm phải : Nguyệt kị : “Mùng năm, mười bốn, hai ba - Đi chơi vẫn phải cẩn thận, một nửa là nên đi buôn”
Thụ tử : Trong ngày này, mọi việc đều gặp khó khăn, không nên tiến hành bất kỳ công việc nào.

Ngũ Hành

Ngày: nhâm dần

Tính theo Can Chi (Thủy Mộc), ngày này thuộc hành cát (bảo nhật).
Âm lịch: Kim bạc Kim kị các tuổi: Bính Thân và Canh Thân.


Trong hành Kim khắc Mộc, trừ các tuổi: Mậu Tuất vì được lợi từ hành Kim khắc.
Dần hợp với Hợi, tam hợp với Ngọ và Tuất thành Hỏa cục.
| Xung Thân, hình Tỵ, hại Tỵ, phá Hợi, tuyệt Dậu.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Nhâm : “Nước ngập đến cổ cũng không cảnh báo” - Không nên tháo nước để phòng ngập nước

- Dần : “Không thể kiểm soát sức mạnh của quỷ thần” - Không nên tiến hành các hoạt động tế tự vì quỷ thần không bình thường trong ngày này

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Tiểu cát

Tiểu Cát, tức ngày Cát, trong này mọi sự đều thuận lợi và ít gặp trở ngại. Mọi việc lớn nhỏ đều hanh thông, thuận lợi, và còn được sự che chở, ủng hộ từ người quý trọng.

Tiểu Cát gặp hội Thanh Long

Trong quẻ này, cầu tài cầu lộc đều thuận lợi

Việc gặp thầy, gặp quen đều bình an vui vầy

Nhị Thập Bát Tú Sao sâm

: Sâm thủy Viên - Đỗ Mậu: Tốt (Bình Tú) Tướng tinh con vượn, chủ trị ngày thứ 4.

: Nhiều việc khởi công tạo tác tốt như: xây dựng cửa, xây nhà, nhập học, làm thủy lợi, tháo nước, đi thuyền.

: Cưới gả, đóng giường, chôn cất, kết bạn đều không tốt. Vì vậy, để việc cưới gả được suôn sẻ, bạn nên chọn một ngày khác để tổ chức

:

- Ngày Tuất Sao Sâm Đăng Viên, nên cầu công danh hiển hách.

- Sâm: thủy viên (con vượn): Thủy tinh, sao tốt. Rất tốt cho việc kinh doanh, xây dựng và thi cử. Kỵ an táng và cưới gả.

 

Sâm tinh tạo tác vượng nhân gia,

Văn tinh triều diệu, đại quang hoa,

Chỉ nhân tạo tác điền tài vượng,

Mai táng chiêu tật, táng hoàng sa.

Khai môn, phóng thủy gia quan chức,

Phòng phòng tôn tử kiến điền gia,

Hôn nhân hứa định tao hình khắc,

Nam nữ chiêu khai mộ lạc hoa.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC ĐỊNH

Đào đất, làm đất, san lấp, xây dựng hoặc sửa chữa nhà bếp, lắp đặt máy móc, nhập học, cầu thân, gửi đơn, sửa hoặc làm thuyền, khai trương xưởng.

Mua thêm súc vật.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Tư Mệnh Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Thiên Quan: Tốt cho mọi việc Nguyệt n: Tốt cho mọi việc Tam Hợp: Tốt cho mọi việc Sao Nguyệt Không: tốt cho việc sửa nhà, đặt giường

Đại Hao (Tử khí, quan phú): Xấu cho mọi việc Thụ tử: Xấu cho mọi việc, ngoại trừ săn bắn tốt Nguyệt Yếm đại hoạ: Xấu cho việc xuất hành, cưới hỏi giá thú Cửu không: Kỵ việc xuất hành, kinh doanh, cầu tài, khai trương Lôi công: Xấu việc xây dựng, nhà cửa

Hướng xuất hành

Đi hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Đi hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.

Tránh đi hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Là khoảng thời gian rất tốt, nếu bạn ra ngoài thì gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu bị bệnh và cầu nguyện thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Cầu tài thì không có ích, hoặc có thể gặp trở ngại. Nếu ra đi hoặc làm việc quan trọng thì nên cẩn thận, có thể gặp rủi ro, việc quan trọng thì nên tạm hoãn, gặp ma quỷ nên cúng tế để tránh họa.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mọi việc đều thuận lợi, tốt nhất là cầu tài theo hướng Tây Nam – Nhà cửa sẽ yên bình. Người đi xa đều an lành.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên tạm hoãn. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm kiếm kỹ mới thấy. Cẩn thận tranh cãi, mâu thuẫn hoặc nói những lời không hay. Việc làm chậm, lâu nhưng cần chắc chắn.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì hướng Nam là lựa chọn tốt nhất. Đi công việc gặp nhiều may mắn. Người đi có tin về. Chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Có thể xảy ra tranh luận, cãi cọ, gây chuyện không đáng có, cần phải cẩn thận. Người ra đi nên tạm hoãn. Phòng tránh nguyền rủa, lây bệnh. Tránh họp mặt, tranh luận, hoặc làm những công việc quan trọng trong khoảng thời gian này. Nếu không thể tránh khỏi thì cần kiềm chế lời nói để tránh gây rối, cãi nhau.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi