Lịch âm ngày 19 tháng 10 năm 2031

Ngày Dương Lịch: 19-10-2031

Ngày Âm Lịch: 4-9-2031

Ngày trong tuần: Chủ Nhật

Ngày nhâm thìn tháng mậu tuất năm tân hợi

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 10 Năm 2031 Tháng 9 Năm 2031 (Tân Hợi)
19
4

Ngày: Nhâm Thìn, Tháng: Mậu Tuất

Tiết: Hàn lộ

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM TỐT XẤU NGÀY 19 THÁNG 10

Các Ngày Kỵ

Phạm phải ngày: Kim thần thất sát: tránh làm những việc quan trọng, đi xa, ký hợp đồng, hay khởi đầu dự án lớn,...

Ngũ Hành

Ngày: nhâm thìn

tức Chi khắc Can (Thổ khắc Thủy), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp âm: Ngày Trường lưu Thủy kị các tuổi: Bính Tuất và Giáp Tuất.


Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tý, Bính Thân và Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Thìn lục hợp với Dậu, tam hợp với Tý và Thân thành Thủy cục.
| Xung Tuất, hình Thìn, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Tỵ, Dậu, Sửu.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Nhâm : “Bất ương thủy nan canh đê phòng” - Không nên tháo nước để tránh khó canh phòng đê điều

- Thìn : “Bất khốc khấp tất chủ trọng tang” - Không nên khóc lóc để tránh trùng tang

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Đại An

Ngày Cát, mọi việc đều suôn sẻ, hành sự thành công.

Đại An gặp được quý nhân

Có cơm rượu tiễn đưa

Không gặp thời cũng được Đại An

Bình an vô sự, thân tâm thanh nhàn

Nhị Thập Bát Tú Sao hư

: Hư nhật Thử - Cái Duyên: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con chuột, chủ trị ngày chủ nhật.

: Sao Hư có nghĩa là không hợp để làm gì.

: Không nên tiến hành bất kỳ việc gì, đặc biệt là xây cất, khai trương, cưới hỏi. Nên chọn ngày khác để thực hiện.

:

- Sao Hư gặp Thân, Tý hay Thìn đều tốt. Tại Thìn Đắc Địa rất tốt. 6 ngày Giáp Tý, Canh Tý, Mậu Thân, Canh Thân, Bính Thìn, Mậu Thìn thích hợp để động sự. Trừ Mậu Thìn, các ngày còn lại kỵ chôn cất.

- Sao Hư gặp ngày Tý thì rất tốt, nhưng phạm Phục Đoạn Sát nên kỵ thừa kế, chôn cất, xuất hành, khởi công làm lò nhuộm, gốm; nên kết thúc điều xấu, xây tường, làm cầu tiêu.

- Gặp Huyền Nhật (7, 8, 22, 23 Âm Lịch) thì phạm Diệt Một: có rủi ro nếu lập lò gốm, nhuộm, thừa kế, làm rượu, hành chánh, nhất là đi thuyền.

Hư: ngày con chuột: Nhật tinh, sao xấu. Kỵ xây cất. Gia đạo dễ gặp bất hòa.

Sao Hư tạo tác chủ tai ương,

Nam nữ cô đơn bất nhất,

Nội loạn vô lễ,

Nhi tôn, tức phụ bất hòa,

Khai môn, phóng thủy chiêu họa,

Hổ giảo, xà thương, tử vong.

Bệnh liên miên,

Gia phá, nhân vong, không nên.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC PHÁ

Bốc thuốc, uống thuốc, chữa bệnh.

Lót giường, đóng giường, cho vay, động thổ, san nền, đắp nền, vẽ tranh, chụp ảnh, nhậm chức, thừa kế chức tước, nhập học, học nghề, cầu thân, vào làm hành chính, nộp đơn.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Thanh Long Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc. Giải thần: Tốt cho cúng bái, tế tự, tố tụng, giải oan, trừ sao xấu. Ích Hậu: Tốt cho mọi việc, nhất là cưới xin. Mẫu Thương: Tốt cho cầu tài lộc, khai trương. Sao Nguyệt Không: Tốt cho sửa nhà, đặt giường.

Nguyệt phá: Xấu cho xây dựng nhà cửa. Lục Bất thành: Xấu cho xây dựng. Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ xuất hành, cưới xin, cầu tài lộc, động thổ.

Hướng xuất hành

Đi theo hướng Nam để gặp 'Thần May Mắn'. Đi theo hướng Tây để đón 'Thần Tài Lộc'.

Tránh hướng Bắc để tránh gặp 'Thần Xấu'.

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mọi công việc đều thuận lợi, nhất là cầu tài theo hướng Tây Nam – Nhà cửa yên bình. Mọi người xuất hành đều an lành.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mưu sự khó thành, nên trì hoãn cầu lộc, cầu tài. Cẩn thận khi đi xa, đặc biệt là hướng Nam. Hãy tránh tranh cãi và mâu thuẫn. Dù việc làm mất thời gian nhưng cần chắc chắn.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Tin vui sắp đến, hãy đi hướng Nam nếu cần cầu lộc, cầu tài. Công việc gặp nhiều may mắn khi gặp gỡ. Người đi xa sẽ nhận được tin vui. Việc chăn nuôi sẽ thuận lợi.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Tránh tranh luận, cãi cọ, để tránh xảy ra chuyện không hay. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng tránh nguyền rủa và bệnh tật. Tránh các hoạt động như hội họp, tranh luận vào thời gian này. Nếu không thể tránh, hãy kiểm soát lời nói để tránh xung đột.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Đây là thời gian tốt, đặc biệt là khi ra ngoài sẽ gặp may mắn. Buôn bán và kinh doanh sẽ thu được lợi nhuận. Người ra ngoài sẽ sớm về nhà. Phụ nữ sẽ nhận tin mừng. Mọi việc trong nhà sẽ hòa hợp. Nếu bị bệnh và cầu thì sẽ khỏi, gia đình sẽ mạnh khỏe.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Không nên cầu tài vào thời gian này, có thể không thu được lợi ích hoặc gặp bất lợi. Khi ra ngoài hoặc có việc quan trọng cần thực hiện, hãy cẩn thận và chuẩn bị. Đề phòng gặp nguy hiểm hoặc rủi ro, đặc biệt là khi cần thực hiện các nghi thức cúng tế để đảm bảo an lành.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi