Lịch âm ngày 16 tháng 10 năm 2031
Ngày Dương Lịch: 16-10-2031
Ngày Âm Lịch: 1-9-2031
Ngày trong tuần: Thứ Năm
Ngày kỷ sửu tháng mậu tuất năm tân hợi
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 10 Năm 2031 | Tháng 9 Năm 2031 (Tân Hợi) |
16
|
1
Ngày: Kỷ Sửu, Tháng: Mậu Tuất Tiết: Hàn lộ |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 10 NĂM 2031
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
THAM KHẢO ĐỊNH HƯỚNG NGÀY 16 THÁNG 10
Các Ngày Kỵ
Những điều cần tránh trong ngày này : Sát chủ dương : Tránh thực hiện các công việc như xây dựng, tổ chức đám cưới, mua bán, buôn bán nhà đất, nhận việc, đầu tư.
Trùng tang : Hạn chế hành động như chôn cất, tổ chức đám tang, vợ chồng đi du lịch, xây dựng nhà cửa, xây dựng mồ mả
Trùng phục : Hạn chế hành động như chôn cất, tổ chức đám tang, vợ chồng đi du lịch, xây dựng nhà cửa, xây dựng mồ mả
Ngũ Hành
Ngày: kỷ sửu
tức Can Chi tương đồng (cùng Thổ), ngày này là ngày đất.
Nạp âm: Ngày Phích lịch Hỏa kị các tuổi: Quý Mùi và Ất Mùi.
Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Quý Dậu thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Ngày Sửu lục hợp với Tý, tam hợp với Tỵ và Dậu thành Kim cục.
| Xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Dần, Ngọ, Tuất.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Kỷ : “Tránh việc gây ra sự hỗn loạn và bất ổn” - Không nên tham gia vào các hoạt động gây ra sự hỗn loạn để tránh việc cả hai bên đều mất mát
- Sửu : “Tránh việc tham gia vào các hoạt động có thể không mang lại lợi ích” - Không nên tham gia vào các hoạt động như nhận việc quan trọng để tránh việc gia đình không hài lòng về sau
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Xích khẩu
Ngày Hung, cần cẩn thận lời nói, tránh mâu thuẫn và cãi vã. Đây là ngày xấu, mọi kế hoạch khó thành, dễ gây xích mích nội bộ, thị phi, mâu thuẫn, làm ơn mắc oán, khẩu thiệt.
Xích khẩu là quả bần cùng
Sinh ra khẩu thiệt bàn cùng thị phi
Chẳng thời mất của nó khi
Không thì chó cắn phân ly vợ chồng
Nhị Thập Bát Tú Sao đẩu
: Đẩu mộc Giải - Tống Hữu: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con cua, chủ trị ngày thứ 5.
: Khởi tạo trăm việc đều rất tốt. Đặc biệt tốt cho xây dựng, sửa chữa phần mộ, thoát nước, mở cửa, các công việc thủy lợi, chặt cỏ, may cắt áo mão, kinh doanh, giao dịch, mưu cầu công danh.
: Tránh đi thuyền. Nên đặt tên con là Đẩu, Giải hay Trại hoặc theo tên Sao năm hoặc tháng để dễ nuôi hơn.
:
Sao Đẩu mộc Giải tại Tỵ mất sức. Tại Dậu thì tốt. Ngày Sửu Đăng Viên rất tốt nhưng phạm Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn thì kiêng chôn cất, thừa kế, chia gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm và xuất hành; NÊN dứt vú trẻ em, lấp hang, làm cầu tiêu, xây tường, kết dứt điều hung hại.
Đẩu: Mộc giải (con cua): Sao tốt. Nên xây dựng, sửa chữa, cưới hỏi và an táng đều tốt.
Đẩu tinh tạo tác chủ chiêu tài,
Văn vũ quan viên vị đỉnh thai,
Điền trạch tiền tài thiên vạn tiến,
Phần doanh tu trúc, phú quý lai.
Khai môn, phóng thủy, chiêu ngưu mã,
Vượng tài nam nữ chủ hòa hài,
Ngộ thử cát tinh lai chiến hộ,
Thời chi phúc khánh, vĩnh vô tai.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC BÌNH
Nhập kho, an táng, gắn cửa, xây gác, lắp đặt máy móc, sửa chữa tàu, khai trương tàu thuyền, các công việc bồi đắp (như bồi bùn, đắp đất, lót đá, xây bờ kè).
Lót giường, đóng giường, thừa kế tước phong hoặc sự nghiệp, các việc gây khuyết (như đào mương, khoan giếng, xả nước).
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt | Sao xấu |
Phúc Sinh: Tốt cho mọi việc Hoạt điệu: Tốt, nhưng gặp thụ tử thì xấu Mẫu Thương: Tốt cho cầu tài lộc, khai trương Trùng phục: Kỵ chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành, xây nhà, xây mồ mả | Huyền Vũ Hắc Đạo: Kỵ mai táng Thiên Cương: Xấu cho mọi việc Tiểu Hồng Sa: Xấu cho mọi việc Tiểu Hao: Xấu về khai trương, kinh doanh, cầu tài, cầu lộc Nguyệt Hư: Xấu nếu làm việc cưới xin, mở cửa hoặc mở hàng Thần cách: Kỵ cúng bái tế tự |
Hướng xuất hành
Đi hướng Đông Bắc để gặp 'Hỷ Thần', hướng Chính Nam để gặp 'Tài Thần'.
Tránh đi hướng Chính Bắc vì gặp Hạc Thần (xấu).
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và 23h-01h (Tý) Dễ tranh cãi, gây chuyện đói kém, nên hoãn lại nếu có thể. Phòng ngừa bị nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nên tránh hội họp, tranh luận vào giờ này. Nếu phải đi thì giữ miệng để tránh gây ẩu đả.
Từ 13h-15h (Mùi) và 01h-03h (Sửu) Giờ rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Kinh doanh có lời. Người đi sẽ sớm về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Gia đình hòa hợp, nếu bệnh sẽ khỏi, mọi người đều mạnh khỏe.
Từ 15h-17h (Thân) và 03h-05h (Dần) Cầu tài không có lợi, dễ gặp chuyện không như ý. Nếu đi dễ gặp nạn, việc quan trọng sẽ phải chịu phạt, gặp ma quỷ nên cúng tế để an.
Từ 17h-19h (Dậu) và 05h-07h (Mão) Mọi việc đều tốt lành, cầu tài hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người đi đều bình yên.
Từ 19h-21h (Tuất) và 07h-09h (Thìn) Mưu sự khó thành, cầu tài không rõ ràng. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn. Công việc chậm, cần chắc chắn.
Từ 21h-23h (Hợi) và 09h-11h (Tị) Tin vui sắp đến, cầu tài đi hướng Nam. Công việc gặp may mắn. Người đi có tin về. Chăn nuôi thuận lợi.