Lịch âm ngày 15 tháng 10 năm 2031
Ngày Dương Lịch: 15-10-2031
Ngày Âm Lịch: 29-8-2031
Ngày trong tuần: Thứ Tư
Ngày mậu tý tháng đinh dậu năm tân hợi
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 10 Năm 2031 | Tháng 8 Năm 2031 (Tân Hợi) |
15
|
29
Ngày: Mậu Tý, Tháng: Đinh Dậu Tiết: Hàn lộ |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 10 NĂM 2031
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
XEM DỰ BÁO NGÀY 15 THÁNG 10
Các Ngày Kỵ
Tránh xa mọi hoạt động vào các ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật.
Ngũ Hành
Ngày hôm nay: mậu tí
Can khắc Chi (Thổ khắc Thủy), ngày này là ngày cát trung bình.
Nạp âm: Ngày Phích lịch Hỏa phù hợp với tuổi Nhâm Ngọ và Giáp Ngọ.
Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, trừ tuổi Nhâm Thân và Giáp Ngọ không sợ Hỏa.
Ngày Tý lục hợp với Sửu, tam hợp với Thìn và Thân thành Thủy cục.
| Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Mậu : “Không thể nhận đất mà không chịu đựng chủ nhà không tốt” - Tránh nhận đất để tránh rủi ro cho gia chủ
- Tí : “Không nên hỏi vận mạng để tránh tai họa tự gây ra” - Tránh việc hỏi vận mạng để không gây ra tai họa cho mình
Khổng Minh Lục Diệu
Hôm nay là ngày Đại an
Ngày Cát, mọi việc đều được an tâm, thành công.
Đại An thu hút những người quý
Đồ ăn, quà biếu đều có
Không cần phải đợi, vẫn có Đại An
Yên bình, thanh nhàn
Nhị Thập Bát Tú Sao cơ
: Cơ thủy Báo - Phùng Dị: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con Beo, chủ trị ngày thứ 4.
: Mọi việc bắt đầu đều tốt. Đặc biệt là chôn cất, khai trương, xuất hành, tu bổ mồ, mở cửa, các công việc liên quan đến nước (như thoát nước, mở kênh, đào giếng,...)
: Lót giường, buồng, đi thuyền
:
Cơ thủy Báo ở Thân, Tý, Thìn thường không tốt. Tuy nhiên, ở Tý, nó có thể được sử dụng tạm thời. Ngày Thìn, Sao Cơ Đăng Viên ban đầu rất tốt nhưng phạm Phục Đoạn, điều này khiến nó trở nên không tốt cho việc xuất hành, chôn cất, chia gia tài, các việc liên quan đến di sản, khởi công xây dựng như làm lò nhuộm, làm gốm; Nên tránh làm các việc như nuôi trẻ em, kết thúc sự hung ác, xây tường, lấp hang, làm cầu.
Cơ: Con beo (Thủy báo): Thủy tốt, sao tốt. Gia đình an lành, hạnh phúc, phát triển sản xuất, nghề nghiệp thăng tiến.
Cơ mang theo sức mạnh mạnh mẽ,
Liên tục phát triển mạnh mẽ,
Chôn cất, tận hưởng lợi ích to lớn,
Xây dựng, thay đổi môi trường thành công.
Mở cửa, tạo cơ hội phát triển tài chính,
Tiếc nuối, giữ vàng bạc, tài lộc tăng lên.
Phúc lộc, gia đình vui vẻ, an khang phát đạt.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC MÃN
Thích hợp cho việc xuất hành, đi thuyền, cho vay, thu nợ, mua bán, nhập kho, đặt mộ, đóng cửa, sửa chữa, lắp đặt máy móc, tuyển dụng, học nghề, xây chuồng gà, ngỗng, vịt.
Không nên bắt đầu công việc chính trị, uống thuốc, vào làm việc hành chính, nộp đơn.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt | Sao xấu |
Tư Mệnh Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Thiên Quan: Tốt cho mọi việc Dân nhật: Tốt cho mọi việc | Thiên Lại: Xấu cho mọi việc Tiểu Hao: Xấu về khai trương, kinh doanh, cầu tài, cầu lộc Lục Bất thành: Xấu cho việc xây dựng Hà khôi: Kỵ khởi công, xây dựng nhà cửa Cẩu Giảo: Xấu cho mọi việc Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ việc xuất h |
Hướng xuất hành
Để đón 'Hỷ Thần', hãy xuất hành hướng Đông Nam. Đối với 'Tài Thần', hướng Chính Nam là lựa chọn tốt nhất.
Tránh xa hướng Chính Bắc, vì đó là nơi gặp 'Hạc Thần' (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Giờ Ngọ) và từ 23h-01h (Giờ Tý) Mọi việc đều thuận lợi, nhất là khi hành sự theo hướng Tây Nam – Nhà cửa yên bình. Người ra đi đều an lành.
Từ 13h-15h (Giờ Mùi) và từ 01h-03h (Giờ Sửu) Mưu sự gặp nhiều khó khăn, cầu lộc, cầu tài gặp nhiều trở ngại. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi xa có thể chưa nhận được tin về. Tiền bạc mất mát nếu đi hướng Nam, tìm kiếm nhanh chóng mới có kết quả. Cần đề phòng xảy ra tranh cãi, mâu thuẫn hoặc lời lẽ không hay. Việc gì cũng cần phải chắc chắn, dù là chậm chạp.
Từ 15h-17h (Giờ Thân) và từ 03h-05h (Giờ Dần) Có tin vui sắp đến, nếu cầu lộc, cầu tài thì nên đi hướng Nam. Trong công việc gặp nhiều may mắn. Người ra đi nhận được tin về. Nuôi dưỡng động vật có lợi ích.
Từ 17h-19h (Giờ Dậu) và từ 05h-07h (Giờ Mão) Thường xuyên gặp tranh luận, mâu thuẫn, có nguy cơ gây rối. Người ra đi nên trì hoãn. Cần đề phòng tránh xa nguy cơ bệnh tật. Tránh tham gia các hoạt động như họp mặt, tranh luận, công việc quan trọng... vào giờ này. Nếu không thể tránh khỏi việc ra ngoài vào thời gian này, hãy kiềm chế miệng để tránh tranh cãi hoặc xung đột.
Từ 19h-21h (Giờ Tuất) và từ 07h-09h (Giờ Thìn) Giờ này là thời điểm tốt, có nhiều may mắn nếu ra ngoài. Kinh doanh, buôn bán thuận lợi. Người ra đi sắp trở về nhà. Phụ nữ sẽ nhận được tin vui. Mọi việc trong gia đình hòa hợp. Nếu có bệnh, cầu nguyện sẽ được khỏi bệnh, mọi người trong gia đình đều khỏe mạnh.
Từ 21h-23h (Giờ Hợi) và từ 09h-11h (Giờ Tị) Cầu tài không mang lại lợi ích, thậm chí gặp phải trở ngại. Ra ngoài hoặc bắt đầu một việc gì đó quan trọng trong thời gian này có thể gặp rủi ro hoặc tai nạn. Đối mặt với ma quỷ, cần cúng tế để có sự bảo vệ.