Lịch âm ngày 14 tháng 9 năm 2027

Ngày Dương Lịch: 14-9-2027

Ngày Âm Lịch: 14-8-2027

Ngày trong tuần: Thứ Ba

Ngày bính thân tháng kỷ dậu năm đinh mùi

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 9 Năm 2027 Tháng 8 Năm 2027 (Đinh Mùi)
14
14

Ngày: Bính Thân, Tháng: Kỷ Dậu

Tiết: Bạch lộ

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

THAM KHẢO ĐIỀU GÌ XẤU ĐIỀU GÌ TỐT NGÀY 14 THÁNG 9

Các Ngày Kỵ

Phạm phải vào ngày : Nguyệt kị : “Ngày năm, mười bốn, hai ba - Đi chơi vẫn thuận lợi, còn lại là điều tốt, có thể buôn bán”

Ngũ Hành

Ngày: bính thân

tức Can khắc Chi (Hỏa khắc Kim), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp âm: Ngày Sơn hạ Hỏa kị các tuổi: Canh Dần và Nhâm Dần.


Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Nhâm Thân và Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Ngày Thân lục hợp với Tỵ, tam hợp với Tý và Thìn thành Thủy cục.
| Xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tỵ, tuyệt Mão.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Bính : “Không nên tiến hành sửa chữa bếp để tránh bị tai họa hỏa” -

- Thân : “Không nên tiến hành kê giường để tránh quỷ ma xâm nhập phòng” -

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Xích khẩu

tức ngày Hung nên chú ý đến lời nói, tránh tranh cãi và mâu thuẫn. Ngày này được xem là ngày xấu, mọi việc khó thành công và dễ gây ra mâu thuẫn, xung đột trong gia đình hoặc cả ngoại hối.

Xích  khẩu là quả bần cùng

Sinh ra khẩu thiệt bàn cùng thị phi

Chẳng thời mất của nó khi

Không thì chó cắn phân ly vợ chồng

Nhị Thập Bát Tú Sao dực

: Dực hỏa Xà - Bi Đồng: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con rắn, đại diện cho ngày thứ 3.

: Nếu cắt tóc sẽ đem lại may mắn về tiền bạc.

: Tránh những việc như chôn cất, xây dựng nhà, đặt nơi nghỉ ngơi, làm động thổ, cưới hỏi, cắt cửa, các công việc thuộc lĩnh vực nước. Do đó, nếu có kế hoạch thực hiện những việc này, hãy chọn một ngày thuận lợi trong tháng để thực hiện.

:

- Sao Dực hỏa Xà khi ở Thân, Tý, Thìn sẽ mang lại may mắn. Ở Thìn là lợi về địa thế tốt nhất. Ở Tý là thịnh vượng nên phù hợp với việc kế thừa hoặc thăng tiến trong sự nghiệp.

- Dực hỏa Xà (con rắn): Là sao xấu, không tốt cho việc kết hôn, xây dựng nhà cửa, hay chôn cất.

 

Dực hỏa Xà không thuận lợi giá cao đường,

Tam niên nhị tái kiến ôn hoàng,

Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật,

Tử tôn bất định tẩu tha hương.

Hôn nhân thử nhật nghi bất lợi,

Quy gia định thị bất tương đương.

Khai môn phóng thủy gia tu phá,

Thiếu nữ tham hoa luyến ngoại lang.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC BẾ

Thực hiện xây dựng, chôn cất, cắt cửa, đặt nơi ở, làm cầu. Khởi công lò gốm, lò nhuộm, uống thuốc, chữa bệnh (ngoại trừ việc chữa bệnh mắt), sửa chữa cây cối.

Thăng tiến trong công việc, kế thừa vị trí hoặc sự nghiệp, tiến hành học tập, chữa bệnh mắt, các hoạt động liên quan đến chăn nuôi.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Thiên Mã (Lộc mã): Thuận lợi cho việc giao dịch, cầu tài lộc, kinh doanh, ra ngoại, xuất hành. Thánh tâm: Tốt cho mọi công việc, đặc biệt là cầu phúc, cúng tế tự Ngũ phú: Tốt cho mọi công việc Cát Khánh: Tốt cho mọi công việc Phúc hậu: Rất thuận lợi cho việc khai trương hoặc cầu tài lộc

Bạch hổ: Kỵ việc mai táng. Nếu trùng ngày với Thiên giải thì sao này lại mang lại may mắn Lôi công: Xấu cho việc xây dựng, nhà cửa Thiên ôn: Kỵ việc xây dựng

Hướng xuất hành

Hướng Tây Nam là lựa chọn để đón 'Hỷ Thần'. Hướng Chính Đông thì phù hợp để đón 'Tài Thần'.

Nên tránh hướng Lên Trời khi xuất hành để tránh gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tránh tranh luận, cãi cọ, gây chuyện. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng tránh nguyền rủa, lây bệnh. Cần tránh họp hành, cãi lộn vào thời gian này. Nếu buộc phải ra ngoài thì hãy giữ im lặng để tránh gây rối.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Là thời gian tốt, nếu phải ra ngoài thì thường gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh có thu nhập. Người ra đi sẽ về nhà. Phụ nữ có tin vui. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh, cầu nguyện sẽ khỏi, gia đình mạnh khỏe.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Cầu tài không thuận lợi, hoặc có thể gặp trở ngại. Nếu ra ngoài hoặc làm việc quan trọng, cần phải cẩn trọng, sẵn sàng đối phó với những điều không may, cúng tế sẽ mang lại bình an.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mọi việc đều thuận lợi, nhất là khi ra ngoài hướng Tây Nam – Nhà cửa yên bình. Người ra đi sẽ có một chuyến đi bình an.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài không thực hiện được. Kiện cáo tốt nhất nên trì hoãn. Người đi xa vẫn chưa có tin tức. Nếu di chuyển hướng Nam, hãy tìm kiếm nhanh để tránh mất tiền, mất của. Phòng tránh tranh cãi, mâu thuẫn, hoặc những lời không hay. Việc làm chậm, lâu nhưng quan trọng là cần phải đảm bảo chắc chắn.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Tin vui đang đến gần, nếu muốn tìm may mắn hoặc thành công, hãy di chuyển hướng Nam. Trong công việc, gặp gỡ có nhiều may mắn. Người ra đi sẽ có tin tức về. Chăn nuôi sẽ thuận lợi.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi