Lịch âm ngày 16 tháng 9 năm 2027

Ngày Dương Lịch: 16-9-2027

Ngày Âm Lịch: 16-8-2027

Ngày trong tuần: Thứ Năm

Ngày mậu tuất tháng kỷ dậu năm đinh mùi

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 9 Năm 2027 Tháng 8 Năm 2027 (Đinh Mùi)
16
16

Ngày: Mậu Tuất, Tháng: Kỷ Dậu

Tiết: Bạch lộ

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

Xem Phân Tích Ngày 16 Tháng 9

Các Ngày Kỵ

Tránh: Kim thần thất sát: Để tránh các công việc quan trọng, đi xa, ký kết hợp đồng hoặc bắt đầu dự án lớn,...

Ngũ Hành

Ngày: mậu tuất

Tương ứng với Can Chi (Thổ), ngày này thuộc hành Mộc và là ngày cát.
Nạp âm: Ngày Bình địa Mộc khắc với các tuổi: Nhâm Thìn và Giáp Ngọ.


Ngày này, hành Mộc khắc hành Thổ, trừ các tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân và Bính Thìn thuộc hành Thổ không ảnh hưởng của hành Mộc.
Tuất lục hợp với Mão, tam hợp với Dần và Ngọ tạo thành Hỏa cục.
| Xung Thìn, hình Mùi, hại Dậu, phá Mùi, tuyệt Thìn.
Tam Sát ảnh hưởng đến mệnh của tuổi Hợi, Mão, Mùi.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Mậu : “Bất thụ điền điền chủ bất tường” - Tránh việc liên quan đến việc nhận đất để không gây ra sự không hòa thuận trong gia đình

- Tuất : “Bất cật khuyển tác quái thượng sàng” - Tránh ăn thịt chó, quỉ quái lên giường

Khổng Minh Lục Diệu

Trong ngày Không Vong, mọi việc đều gặp trở ngại. Công việc chậm trễ, tiến triển kém, gặp nhiều khó khăn. Tiền bạc mất mát, uy tín suy giảm. Đây là ngày không may, nên tránh những dự định khó thành công.

Không Vong cần phải chú ý

Bệnh tật cần được chăm sóc kịp thời

Tránh xa những hoạt động không cần thiết

Nguy cơ mất mát nên được đề phòng

Nhị Thập Bát Tú Sao giác

:

Giác Mộc Giao - Đặng Vũ: Tốt (Bình Tú) Tướng tinh Giao Long, trị ngày thứ 5.

:

Tất cả công việc đều thuận lợi và mang lại lợi ích. Hôn nhân hoặc sinh con đều được ủng hộ. Thăng tiến trong công việc, thành công trong học vấn.

:

Kỵ làm: Chôn cất hoặc sửa chữa mộ phần cần cẩn thận. Việc xây dựng hoặc sửa chữa mộ có thể gây ra tai nạn. Sinh con vào ngày này cũng gặp nhiều khó khăn, tốt nhất là đặt tên con theo Sao Giác hoặc Sao khác có ý nghĩa tương đương.

:

Ngoại lệ:

- Sao Giác trúng vào ngày Dần gọi là Đăng Viên, mang ý nghĩa mọi sự suôn sẻ, thuận lợi.

- Sao Giác trúng ngày Ngọ là Phục Đoạn Sát: không tốt cho việc chôn cất, thừa kế, chia tài sản, xuất hành và khởi công làm lò gốm hoặc lò nhuộm. Tuy nhiên, ngày này thích hợp cho việc hoàn thành những công việc đã bắt đầu.

- Sao Giác trúng ngày Sóc là Diệt Một Nhật: không nên làm rượu, làm hành chính, lập lò gốm hoặc lò nhuộm. Đặc biệt cần tránh việc đi thuyền.

Giác: Mộc giao (con cá sấu): đại diện cho Mộc tinh, sao tốt. Mang ý nghĩa thành công trong hôn nhân. Tuy nhiên, cần cẩn trọng với việc chôn cất và tránh xa các hoạt động xấu.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC TRỪ

Trong ngày này, có thể xảy ra động đất hoặc cảm giác bất an. Cần thờ cúng Táo Thần, tìm thầy thuốc chữa bệnh bằng cách mổ hoặc châm cứu, uống thuốc, hoặc tổ chức tang lễ. Không nên khởi công xây dựng lò gốm hoặc lò nhuộm, và phụ nữ không nên sinh con vào ngày này. Cần phải đề phòng bệnh tật và tai nạn.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Minh tinh: Tốt cho mọi việc, trùng với Thiên lao Hắc Đạo sẽ xấu U Vi tinh: Tốt cho mọi việc Tục Thế: Tốt cho mọi việc, đặc biệt là trong việc cầu hôn

Thiên Lao Hắc Đạo: Xấu cho mọi việc : Không tốt để xây nhà hoặc sửa nhà Nguyệt Hoả: Không tốt để sửa nhà, làm bếp Tam tang: Kỵ việc khởi công, cầu hôn, và chôn cất Ly sàng: Kỵ việc cầu hôn Quỷ khốc: Xấu với các nghi lễ tự cúng, mai táng

Hướng xuất hành

Xuất phát về hướng Đông Nam để đón 'Thần May Mắn'. Xuất phát về hướng Chính Nam để đón 'Thần Tài Lộc'.

Tránh việc xuất phát về hướng Lên Trời để tránh gặp 'Thần Ác' (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Cầu tài không thuận lợi, hoặc dễ gặp trở ngại. Nếu phải ra đi hoặc tiến hành công việc quan trọng, hãy cẩn thận, đề phòng gặp phải tai nạn, cần thực hiện các nghi thức cúng tế để đảm bảo an lành.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mọi việc đều thuận lợi, nhất là khi cầu tài theo hướng Tây Nam – nhà cửa được bình an. Người ra đi sẽ trải qua một chuyến đi an lành.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Kế hoạch khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người ra đi xa vẫn chưa có tin tức. Tiền bạc có thể mất, nhưng nếu đi về hướng Nam, nhanh chóng sẽ tìm thấy. Cần cẩn trọng tránh xa tranh cãi, mâu thuẫn, hay gây ra những lời lẽ không hay. Dù làm việc chậm rãi, nhưng tốt nhất vẫn là làm mọi việc một cách chắc chắn.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Tin vui sắp đến, nếu cần cầu lộc, cầu tài, hãy đi về hướng Nam. Đi làm việc gặp gỡ sẽ đem lại nhiều may mắn. Người ra đi sẽ mang tin tức về. Nếu làm nghề chăn nuôi, mọi thứ sẽ thuận lợi.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Tránh tranh luận, gây gổ, và tránh việc gây ra rắc rối. Người ra đi nên hoãn lại kế hoạch. Hãy cẩn trọng tránh xa sự nguyền rủa và đề phòng lây bệnh. Nói chung, những việc như họp mặt, tranh luận, và các công việc quan trọng khác nên tránh vào thời gian này. Nếu không thể tránh khỏi, hãy kiềm chế miệng để tránh việc gây ra xung đột hoặc cãi vã.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Là giờ tốt lành, nếu ra ngoài thì thường gặp may mắn. Trong kinh doanh, buôn bán sẽ thu được lợi nhuận. Người ra đi sắp về nhà. Phụ nữ sẽ nhận được tin mừng. Mọi việc trong gia đình đều hòa hợp. Nếu có bệnh tật, nếu cầu thì sẽ bình phục, và gia đình sẽ khỏe mạnh.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi