Lịch âm ngày 7 tháng 9 năm 2027

Ngày Dương Lịch: 7-9-2027

Ngày Âm Lịch: 7-8-2027

Ngày trong tuần: Thứ Ba

Ngày kỷ sửu tháng kỷ dậu năm đinh mùi

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 9 Năm 2027 Tháng 8 Năm 2027 (Đinh Mùi)
7
7

Ngày: Kỷ Sửu, Tháng: Kỷ Dậu

Tiết: Xử thử

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

Xem dự báo tốt xấu ngày 7 tháng 9

Các Ngày Kỵ

Ngày này theo âm lịch : Tam nương : không thuận lợi, tránh tiến hành các công việc như khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất nhà (ngày 3, 7, 13, 18, 22, 27)
Trùng tang : không tốt cho chôn cất, cầu hôn, vợ chồng xuất hành, xây dựng nhà cửa, lăng mộ

Ngũ Hành

Ngày: kỷ sửu

Tương ứng với Can Chi (thổ), ngày này là ngày đất.
Âm lịch: Ngày Phích, Hỏa kị các tuổi: Quý Mùi và Ất Mùi.


Ngày này thuộc hành Hỏa và hợp với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Quý Dậu thuộc hành Kim không bị ảnh hưởng bởi hành Hỏa.
Ngày Sửu hợp với Tý, tam hợp với Tỵ và Dậu tạo thành Kim cục.
| Xung với Mùi, hình với Tuất, hại với Ngọ, phá với Thìn, tuyệt với Mùi.
Tam Sát ảnh hưởng đến các tuổi Dần, Ngọ, Tuất.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Kỷ : “Không nên bất đắc kỳ vọng vào việc vượt qua khó khăn vì có thể gặp phải thất bại” - Tránh tiến hành các hành động mạo hiểm để tránh mất mát.

- Sửu : “Không nên hy vọng vào sự thành công của các kế hoạch vì có thể gặp phải thất bại” - Tránh hy vọng vào việc nhận được sự ủng hộ vì có thể không nhận được.

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Tốc hỷ

Ngày này được gọi là Tốc Hỷ, tức là ngày tốt vừa. Buổi sáng có lợi, nhưng chiều sẽ xấu nên cần phải nhanh chóng. Niềm vui đến nhanh chóng, nên tận dụng để thực hiện các việc lớn, sẽ đạt được thành công nhanh hơn. Tốt nhất là bắt đầu công việc từ sáng sớm, càng sớm càng tốt.

Tốc Hỷ là lúc gặp gỡ

Gặp người bạn, vợ chồng đồng lòng

Có tài có lộc đầy ắp

Thành công mọi việc, lòng vui thỏa mãn

Nhị Thập Bát Tú Sao chủy

: Truỷ hỏa Hầu - Phó Tuấn: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con khỉ, chủ trị ngày thứ 3.

: Sao Trủy không nên tham gia bất kỳ hoạt động nào.

: Không nên bắt đầu bất kỳ công việc gì, đặc biệt là các việc liên quan đến chôn cất và các sự liên quan đến tử vong như sửa đắp mồ mả, xây đắp mộ (để sẵn), đóng thọ đường (đóng hòm để sẵn). Tránh hoàn toàn việc chôn cất để tránh gặp phải điềm xấu.

:

- Sao Trủy hỏa Hầu ở Tỵ bị đoạt khí, càng thêm xấu. Ở Dậu, rất tốt, vì Sao Trủy Đăng Viên ở Dậu mang lại sự khởi đầu và thăng tiến. Tuy nhiên, cần phải tránh Phục Đoạn Sát (kiêng cữ như trên).

- Ở Sửu là Đắc Địa, mọi việc đều thuận lợi. Đặc biệt hợp với ngày Đinh Sửu và ngày Tân Sửu cho mọi hoạt động lớn, nếu muốn chôn cất Phú Quý thì càng tốt.

Truỷ: hỏa hầu (con khỉ): Hỏa tinh, sao xấu. Khắc Kỵ xây dựng, đình kiện, hay mai táng. Thi cử gặp nhiều khó khăn.

 

Truỷ tinh tạo tác hữu đồ hình,

Tam niên tất đinh chủ linh đinh,

Mai táng tốt tử đa do thử,

Thủ định Dần niên tiện sát nhân.

Tam tang bất chỉ giai do thử,

Nhất nhân dược độc nhị nhân thân.

Gia môn điền địa giai thoán bại,

Thương khố kim tiền hóa tác cần.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC CHẤP

Lập hợp đồng, thực hiện giao dịch, làm việc đất đai, tìm kiếm sự chữa bệnh từ bác sĩ, săn bắt thú hoặc cá, truy tìm trộm cướp.

Xây dựng nền-tường

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Mãn đức tinh: Tốt cho mọi việc Tam Hợp: Tốt cho mọi việc Mẫu Thương: Tốt cho việc tìm kiếm tài lộc, khai trương

Câu Trận Hắc Đạo: Không nên thực hiện việc mai táng Đại Hao (Tử khí, quan phú): Xấu cho mọi việc

Hướng xuất hành

Đi ra ngoài hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Đi ra ngoài hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.

Tránh đi ra ngoài hướng Chính Bắc để tránh gặp 'Hạc Thần' (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tin vui sẽ đến, nếu muốn may mắn và thành công, hãy đi hướng Nam. Công việc gặp gỡ sẽ có nhiều may mắn. Người ra đi sẽ nhận được tin vui. Nếu nuôi trồng, sẽ gặp thuận lợi.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Có thể xảy ra tranh cãi, gây mâu thuẫn, nên cẩn thận. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Cần phòng tránh nguy cơ bị nguyền rủa, tránh lây nhiễm bệnh. Nói chung, các hoạt động như hội họp, tranh luận, công việc quan trọng,… nên tránh vào thời gian này. Nếu không thể tránh được, hãy giữ miệng để tránh xảy ra cãi vã hoặc mâu thuẫn.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Đây là thời gian rất tốt, nếu ra ngoài sẽ gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh sẽ có lợi nhuận. Người ra đi sẽ sớm về nhà. Phụ nữ sẽ có tin mừng. Mọi việc trong nhà sẽ hòa hợp. Nếu có bệnh, cầu nguyện sẽ hồi phục, gia đình sẽ khỏe mạnh.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Cầu tài không có lợi, hoặc sẽ gặp phải trở ngại. Nếu ra đi, có thể gặp rủi ro, tai nạn, công việc quan trọng cần phải cẩn thận, cúng tế để tránh ma quỷ.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mọi công việc sẽ thuận lợi, tốt nhất là cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa sẽ yên bình. Người ra đi sẽ trải qua một chuyến đi bình yên.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Các kế hoạch khó thành hiện thực, cầu lộc, cầu tài không rõ ràng. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa nhận được tin về. Tiền bạc, tài sản sẽ mất, nếu đi hướng Nam, cần phải tìm kiếm một cách nhanh chóng. Cẩn trọng tránh cãi vã, xung đột, tránh miệng lưỡi không hay ho. Công việc sẽ diễn ra chậm rãi, nhưng quan trọng là phải chắc chắn.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi