Lịch âm ngày 22 tháng 9 năm 2027
Ngày Dương Lịch: 22-9-2027
Ngày Âm Lịch: 22-8-2027
Ngày trong tuần: Thứ Tư
Ngày giáp thìn tháng kỷ dậu năm đinh mùi
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 9 Năm 2027 | Tháng 8 Năm 2027 (Đinh Mùi) |
22
|
22
Ngày: Giáp Thìn, Tháng: Kỷ Dậu Tiết: Bạch lộ |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 9 NĂM 2027
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
XEM DỰ ĐOÁN NGÀY 22 THÁNG 9
Các Ngày Kỵ
Tránh ngày : Tam nương : xấu, không nên tổ chức lễ khai trương, lễ ra đi, đám cưới, sửa chữa hoặc khởi công (ngày 3, 7, 13, 18, 22, 27)
Sát chủ dương : Tránh các hoạt động xây dựng, lễ cưới, kinh doanh, mua bán nhà, nhận việc, hoặc đầu tư.
Ngũ Hành
Ngày: giáp thìn
Trong lịch âm, ngày 22 tháng 9 năm 2027 là ngày giáp thìn, là ngày trung bình (chế nhật).
Thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, trừ các tuổi: Nhâm Thân và Giáp Ngọ không nên tiến hành các hoạt động liên quan đến Hỏa.
Ngày Thìn hợp với Dậu, tam hợp với Tý và Thân tạo thành Thủy cục.
| Xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất.
Cẩn thận với Tam Sát đối với các tuổi Tỵ, Dậu, và Sửu.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Giáp : “Không nên khai mở tài sản để tránh lãng phí” - Tránh mở kho để tránh tiền mất phí
- Thìn : “Không nên khóc thương quá cho chủ tang” - Tránh khóc quá độ để tránh tang thương cho gia đình chủ nhà
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Không vong
Trong lịch âm, ngày Không vong (hay còn gọi là ngày Hung) thường gặp khó khăn trong mọi việc. Công việc thường gặp trở ngại, tiến trình bị chậm trễ, tiền bạc có thể mất mát, và danh tiếng cũng giảm sút. Đây là một ngày không tốt về mọi mặt, nên tránh thực hiện các kế hoạch khó thành công như mong đợi.
Không Vong cần đề phòng
Bệnh tật không nên châm chích
Tránh xa những công việc bất cẩn
Hạn chế gặp phải tình huống xấu
Nhị Thập Bát Tú Sao cơ
: Cơ thủy Báo - Phùng Dị: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con Beo, chủ trị ngày thứ 4.
: Trăm việc khởi tạo đều tốt. Nhất là việc chôn cất, khai trương, xuất hành, tu bổ mồ mã, trổ cửa, các vụ thủy lợi (như tháo nước, khai thông mương rảnh, đào kinh,...)
: Cần tránh lót giường, đóng giường, và đi thuyền.
:
Cơ thủy Báo trong các ngày Thân, Tý, Thìn không tốt. Trừ ngày Tý có thể thực hiện một cách tạm thời. Ngày Thìn khi gặp Sao Cơ Đăng Viên thường được xem là tốt nhưng nên tránh Phục Đoạn. Vì gặp Phục Đoạn thì không nên ra ngoài, chôn cất, chia lãnh gia tài, kế thừa, hay khởi công trong các hoạt động như làm lò nhuộm hoặc lò gốm; Bởi vì gặp phải Phục Đoạn thì thường gặp khó khăn.
Cơ: Thủy báo (con beo): Thủy tinh, sao tốt. Gia đình an lành, yên vui, sản xuất vượng thịnh, và sự nghiệp thăng tiến.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC NGUY
Tránh lót giường, đóng giường, và đi săn thú cá. Không nên khởi công làm lò nhuộm hoặc lò gốm.
Đối với việc xuất hành, nên chọn đường thủy.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt | Sao xấu |
Kính Tâm: Tốt cho các lễ tang Hoạt điệu: Tốt, nhưng khi gặp thụ tử thì trở nên xấu Lục Hợp: Tốt cho mọi việc Mẫu Thương: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương Sao Nguyệt Không: tốt cho việc sửa nhà, đặt giường | Thiên Hình Hắc Đạo: Xấu cho mọi hoạt động Nguyệt Hư: Xấu khi tham gia các hoạt động như cưới xin, mở cửa hoặc mở hàng |
Hướng xuất hành
Xuất phát về hướng Đông Bắc để chào đón 'Hỷ Thần'. Xuất phát về hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh việc xuất phát về hướng Lên Trời sẽ gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Cầu tài không thuận lợi, có thể gặp trở ngại. Nếu phải ra đi, hãy cẩn thận, có nguy cơ gặp nạn, công việc quan trọng cần phải chú ý, gặp ma quỷ cần phải cúng tế để tránh rủi ro.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mọi việc đều thuận lợi, tốt nhất nên cầu tài theo hướng Tây Nam – Nhà cửa sẽ yên bình, mọi người đi xa đều an lành.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài không rõ ràng. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa nên chờ đợi tin tức. Tiền bạc, tài sản bị mất nếu đi về hướng Nam, sẽ tìm thấy nhanh chóng nếu cẩn thận. Hãy cẩn trọng tránh tranh cãi, xung đột, tránh miệng lưỡi không tốt. Việc làm cần phải kiên nhẫn, dù chậm chạp nhưng phải chắc chắn.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Có tin vui đang đến, nếu cầu lộc, cầu tài hãy đi về hướng Nam. Đi làm việc, gặp gỡ sẽ có nhiều may mắn. Người đi xa sẽ có tin tức về. Nuôi trồng thú yên ổn, thuận lợi.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Có thể tranh luận, gây cãi cọ, gặp khó khăn, cần phải đề phòng. Người ra đi nên trì hoãn. Phòng tránh lời nguyền rủa, tránh vi khuẩn lây lan. Những việc như họp mặt, tranh luận, công việc quan trọng... nên tránh vào thời gian này. Nếu không thể tránh khỏi, hãy kiềm chế lời nói để tránh gây ẩu đả, cãi nhau.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Là thời gian rất thuận lợi, nếu ra ngoài thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh sẽ có lợi nhuận. Người ra đi sẽ sớm trở về nhà. Phụ nữ sẽ có tin mừng. Mọi việc trong gia đình sẽ hòa hợp. Nếu đang bị ốm, cầu nguyện sẽ khỏi bệnh, gia đình sẽ khỏe mạnh.