Lịch âm ngày 3 tháng 9 năm 2027

Ngày Dương Lịch: 3-9-2027

Ngày Âm Lịch: 3-8-2027

Ngày trong tuần: Thứ Sáu

Ngày ất dậu tháng kỷ dậu năm đinh mùi

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 9 Năm 2027 Tháng 8 Năm 2027 (Đinh Mùi)
3
3

Ngày: Ất Dậu, Tháng: Kỷ Dậu

Tiết: Xử thử

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

Xem điều tốt xấu ngày 3 tháng 9

Các Ngày Kỵ

Ngày này cần chú ý: Tam nương : xấu, không nên khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hoặc cất (3,7,13,18,22,27)
Trùng phục : Không nên chôn cất, cưới xin, ra ngoại giao, xây nhà ,xây mồ mả

Ngũ Hành

Ngày: ất dậu

tức Chi khắc Can (Kim khắc Mộc), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp âm: Ngày Tuyền trung Thủy kị các tuổi: Kỷ Mão và Đinh Mão.


Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu và Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Dậu lục hợp với Thìn, tam hợp với Sửu và Tỵ thành Kim cục.
| Xung Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá Tý, tuyệt Dần.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Ất : “Bất tải thực thiên chu bất trưởng” - Không nên làm các việc liên quan đến gieo trồng, không có cây cỏ phát triển

- Dậu : “Bất hội khách tân chủ hữu thương” - Không nên tổ chức hội khách để tránh tân chủ gây hại

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Tiểu cát

hay còn gọi là ngày Cát. Trong ngày này, mọi việc đều thuận lợi và ít gặp trở ngại. Kế hoạch lớn sẽ thành công, cùng với sự bảo bọc và ủng hộ của người quý.

Tiểu Cát gặp hội thanh long

Cầu tài cầu lộc ở trong quẻ này

Cầu tài toại ý vui vầy

Bình an vô sự gặp thầy, gặp quen

Nhị Thập Bát Tú Sao lâu

: Lâu kim Cẩu - Lưu Long: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con chó, chủ trị ngày thứ 6.

: Bắt đầu mọi công việc đều thuận lợi. Tốt nhất là khởi công, cưới gả, làm cửa, xây nhà, lên lầu, xây cầu, may vá, làm công trình thủy lợi.

: Nên tránh việc lót giường, đóng giường và di chuyển trên đường thủy.

:

- Sao Lâu kim Cẩu ở Ngày Dậu Đăng Viên mang ý nghĩa mang lại lợi ích lớn. Ở Tỵ gọi là Nhập Trù nên rất tốt. Ở Sửu cũng tốt vừa phải.

- Gặp ngày cuối tháng, Sao Lâu phạm Diệt Một: Nên tránh làm rượu, tham gia hành chánh, làm lò gốm hoặc lò nhuộm, thừa kế kế hoạch và rất kỵ việc đi thuyền.

Lâu: kim cẩu (con chó): Sao tốt, vận tiền bạc dồi dào, học hành thành công, việc kết hôn, xây cất đều tốt.

 

Lâu tinh thụ trụ, khởi môn đình,

Tài vượng, gia hòa, sự sự hưng,

Ngoại cảnh, tiền tài bách nhật tiến,

Nhất gia huynh đệ bá thanh danh.

Hôn nhân tiến ích, sinh quý tử,

Ngọc bạch kim lang tương mãn doanh,

Phóng thủy, khai môn giai cát lợi,

Nam vinh, nữ quý, thọ khang ninh.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC TRỪ

Động đất, ban nền đắp nền, thờ cúng Táo Thần, cầu thầy chữa bệnh bằng cách mổ xẻ hay châm cứu, bốc thuốc, xả tang, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, nữ nhân khởi đầu uống thuốc chữa bệnh.

Đẻ con nhằm ngày này khó nuôi, nên làm Âm Đức cho con, nam nhân kỵ khởi đầu uống thuốc.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Ngọc đường Hoàng Đạoốt cho mọi việc Thiên thànhốt cho mọi việc Quan nhật: Tốt cho mọi việc Ích Hậu: Tốt cho mọi việc, nhất là với giá thú (cưới xin)Sao Nguyệt Đức Hợp: tốt mọi việc, kỵ việc kiện tụng

Thiên Ngục: Xấu cho mọi việc Thiên Hoả: Xấu cho việc lợp nhà Tiểu Hồng Sa: Xấu cho mọi việc Thổ phủ: Kỵ việc xây dựng, động thổ Nguyệt Hình: Xấu cho mọi việc Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ việc động thổ Phủ đầu dát: Kỵ việc khởi tạo như động thổ, khai trương

Hướng xuất hành

Đi xa hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Tránh hướng Tây Bắc khi đi gặp 'Hạc Thần' (xấu).

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Là thời điểm rất thuận lợi, nếu ra ngoài thì gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu bị bệnh và cầu nguyện thì sẽ khỏi, gia đình đều khỏe mạnh.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Cầu tài không thuận lợi, có thể gặp trở ngại hoặc không thu được lợi ích mong muốn. Nếu ra đi hay thực hiện việc quan trọng, cần phải cẩn thận vì có thể gặp rủi ro. Đặc biệt, cần cúng tế để tránh ma quỷ.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mọi việc đều thuận lợi, tốt nhất là cầu tài hướng Tây Nam – Nhà cửa sẽ yên bình. Người đi xa cũng sẽ trở về an toàn.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài không thuận lợi. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Cẩn trọng về tài chính, vật chất, nhất là khi đi hướng Nam. Đề phòng tranh cãi, xung đột, nên làm việc cẩn thận, chậm rãi.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Tin vui sắp đến, cầu lộc, cầu tài nên hướng Nam. Gặp gỡ công việc sẽ thuận lợi. Người đi xa sẽ có tin về. Nếu chăn nuôi sẽ gặp nhiều thuận lợi.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Có thể gặp tranh cãi, cãi nhau, gây xung đột, nên cẩn trọng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng chống bị nguyền rủa, đề phòng lây nhiễm bệnh. Tránh tham gia các hoạt động như hội họp, tranh luận, quyết định vào thời gian này. Nếu phải ra ngoài vào thời gian này, cần kiềm chế lời nói để tránh mọi sự không mong muốn.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi