Lịch âm ngày 29 tháng 9 năm 2027

Ngày Dương Lịch: 29-9-2027

Ngày Âm Lịch: 29-8-2027

Ngày trong tuần: Thứ Tư

Ngày tân hợi tháng kỷ dậu năm đinh mùi

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 9 Năm 2027 Tháng 8 Năm 2027 (Đinh Mùi)
29
29

Ngày: Tân Hợi, Tháng: Kỷ Dậu

Tiết: Thu phân

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM NGÀY 29/9 CỦA BẠN

Các Ngày Kỵ

Phạm phải ngày: Sát chủ âm: Ngày này kỵ mai táng và tu sửa mộ phần.
Kim thần thất sát: Tránh các công việc quan trọng, đi xa, ký hợp đồng hoặc bắt đầu dự án lớn,...

Ngũ Hành

Ngày: Tân Hợi

Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, trừ các tuổi: Kỷ Hợi vì sẽ được lợi từ hành Kim khắc.
Ngày Hợi lục hợp với Dần, tam hợp với Mão và Mùi thành Mộc cục.
| Xung Tỵ, hình Hợi, hại Thân, phá Dần, tuyệt Ngọ.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Tân: Không nên trộn tương, chủ không được nếm qua

- Hợi: Không nên tiến hành các việc liên quan đến cưới hỏi để tránh ly biệt

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Đại An

Tức ngày Cát, mọi sự đều được yên tâm, thành công.

Đại An gặp được quý nhân

Có cơm có riêng tiền tiễn đưa

Chẳng cần thời cũng được Đại An

Bình an không gì phiền phức tấm thân thanh nhàn

Nhị Thập Bát Tú Sao bích

: Bích Thủy Du - Tang Cung: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con cái, chủ trị ngày thứ 4

: Khởi công tạo tác mọi việc đều tốt. Tốt nhất là khai trương, xuất hành, chôn cất, xây dựng nhà cửa, mở cửa, dựng cửa, cưới hỏi, các công trình thuỷ lợi, bơi lội, chặt cỏ phá đất, cắt may thêu áo, thực hiện nhiều việc thiện ắt Thiện quả sẽ đến nhanh hơn.

: Sao Bích toàn kiết nên không có bất kỳ việc gì cần kiêng cữ.

:

- Sao Bích Thủy Du tại Mùi, Hợi, Mão nên tránh mọi việc, đặc biệt là trong mùa Đông. Riêng ngày Hợi là Sao Bích Đăng Viên nhưng phạm phải Phục Đoạn Sát (nên kiêng cữ như trên).

- Bích Thủy Du (con cái): Thủy tinh, sao tốt. Rất thuận lợi cho việc như xây dựng, chôn cất, kết hôn. Kinh doanh đặc biệt thuận lợi.

 

Bích tinh tạo ác tiến trang điền

Ti tâm đại thục phúc thao thiên,

Nô tỳ tự lai, nhân khẩu tiến,

Khai môn, phóng thủy xuất anh hiền,

Mai táng chiêu tài, quan phẩm tiến,

Gia trung chủ sự lạc thao nhiên

Hôn nhân cát lợi sinh quý tử,

Tảo bá thanh danh khán tổ tiên.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC MÃN

Xuất hành, đi đường thủy, cho vay, thu nợ, mua bán, nhập hàng, xây mộ, lắp đặt, sửa chữa, thêm người, học nghề, nuôi gia cầm.

Lên chức, uống thuốc, làm công việc hành chính, nộp đơn từ.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Thiên Phú (trực mãn): Tốt cho mọi việc, đặc biệt là khai trương, xây dựng, mai táng. Lộc Khố: Tốt cho kinh doanh, cầu tài, giao dịch. Nguyệt Giải: Tốt cho mọi việc Yếu Yên (thiên quý): Tốt cho mọi việc, đặc biệt là hôn nhân. Thiên Quý: Tốt cho mọi việc

Huyền Vũ Hắc Đạo: Kỵ mai táng. Thổ Ôn (thiên cẩu): Kỵ xây dựng, tế tự, đào giếng. Hoang Vụ: Xấu cho mọi việc. Huyền Vũ: Kỵ mai táng. Cửu Không: Kỵ xuất hành, kinh doanh, cầu tài, khai trương. Sát Chủ: Xấu cho mọi việc.

Hướng xuất hành

Chọn hướng Tây Nam khi ra ngoài để nhận 'Hỷ Thần'. Chọn hướng Tây Nam khi ra ngoài để nhận 'Tài Thần'.

Tránh chọn hướng Đông Bắc gặp 'Hạc Thần' (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Giờ Ngọ) và từ 23h-01h (Giờ Tý)Mọi việc đều thuận lợi, tốt nhất nên chọn hướng Tây Nam – Nhà cửa sẽ yên lành. Người ra ngoài sẽ bình an.

Từ 13h-15h (Giờ Mùi) và từ 01-03h (Giờ Sửu)Khó khăn trong mưu sự, tìm lộc, tìm tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa nhận được tin tức. Cẩn thận mất tiền, mất của khi đi hướng Nam, cần tìm nhanh mới thấy. Phòng tránh tranh cãi, mâu thuẫn hay lời nói tiếng tầm thường. Việc làm chậm chạp, lâu dài nhưng cần phải chắc chắn.

Từ 15h-17h (Giờ Thân) và từ 03h-05h (Giờ Dần)Tin vui đang đến, nếu tìm lộc, tìm tài thì đi hướng Nam. Khi ra ngoài gặp gỡ công việc có nhiều may mắn. Người ra ngoài đã có tin tức. Nếu chăn nuôi thì sẽ thuận lợi.

Từ 17h-19h (Giờ Dậu) và từ 05h-07h (Giờ Mão)Thường xuyên tranh luận, gây chuyện, gây rối, cần phải đề phòng. Người ra ngoài tốt nhất nên hoãn lại. Phòng ngừa lời nguyền rủa, tránh lây nhiễm bệnh. Nói chung, những công việc như hội họp, tranh luận, công việc quan trọng,... cần tránh vào giờ này. Nếu không thể tránh được thì nên giữ miệng để tránh gây ra mâu thuẫn hoặc xung đột.

Từ 19h-21h (Giờ Tuất) và từ 07h-09h (Giờ Thìn)Là giờ rất tốt, nếu ra ngoài thì thường gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lợi nhuận. Người ra ngoài sắp trở về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh thì sẽ hồi phục, gia đình mạnh khỏe.

Từ 21h-23h (Giờ Hợi) và từ 09h-11h (Giờ Tị)Không có lợi khi tìm tài, thường gặp trở ngại hoặc bất lợi. Nếu ra ngoài có thể gặp tai nạn, chuyện không may, công việc quan trọng cần phải chú ý, cần có cúng tế để tránh rủi ro.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi