Lịch âm ngày 30 tháng 9 năm 2027

Ngày Dương Lịch: 30-9-2027

Ngày Âm Lịch: 1-9-2027

Ngày trong tuần: Thứ Năm

Ngày nhâm tý tháng canh tuất năm đinh mùi

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 9 Năm 2027 Tháng 9 Năm 2027 (Đinh Mùi)
30
1

Ngày: Nhâm Tý, Tháng: Canh Tuất

Tiết: Thu phân

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM NGÀY 30 THÁNG 9 CÓ TỐT KHÔNG

Các Ngày Kỵ

Tránh bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nào.

Ngũ Hành

Ngày: nhâm tí

tương đồng Can Chi (cùng Thủy), ngày này là ngày cát.
Nạp âm: Ngày Tang chá Mộc kị các tuổi: Bính Ngọ và Canh Ngọ.


Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, trừ Canh Ngọ, Mậu Thân và Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Tý lục hợp với Sửu, tam hợp với Thìn và Thân thành Thủy cục.
| Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Nhâm : “Bất ương thủy nan canh đê phòng” - Không nên tháo nước để tránh khó canh phòng đê điều

- : “Bất vấn bốc tự nhạ tai ương” - Không nên gieo quẻ hỏi việc để tránh tự rước lấy tai ương

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Xích khẩu

Ngày này cần đề phòng miệng lưỡi, xung đột hay cãi vã. Đây là ngày khó khăn, mưu sự gặp trở ngại, dễ gây ra mâu thuẫn, xích khẩu, khiến cho mối quan hệ nội bộ bị phá vỡ, gặp phải tranh cãi, thị phi, làm ơn nên cẩn thận.

Xích  khẩu là quả bần cùng

Sinh ra khẩu thiệt bàn cùng thị phi

Chẳng thời mất của nó khi

Không thì chó cắn phân ly vợ chồng

Nhị Thập Bát Tú Sao khuê

: Khuê mộc Lang - Mã Vũ: Xấu (Bình Tú) Tướng tinh con chó sói, chủ trị ngày thứ 5.

: Tốt cho nhập học, cắt áo, xây dựng nhà cửa hoặc ra đi tìm kiếm công danh.

: Chôn cất, mở cửa, khai trương, làm việc liên quan đến nước, việc mở cửa mới, đào ao, đào giếng, tranh tụng và cải trang giường. Vì vậy, nếu bạn có kế hoạch chôn cất hoặc khai trương thì hãy chọn một ngày khác để thực hiện.

:

- Sao Khuê là một trong Thất Sát Tinh, nếu đẻ con nhằm ngày này thì nên đặt tên theo Sao Khuê hoặc lấy tên của Sao theo năm hoặc tháng để dễ nuôi dưỡng con hơn.

- Sao Khuê Hãm Địa tại Thân tạo ra Tiến thân danh.

- Khuê: mộc lang (con sói): Sao xấu, khắc kỵ về động thổ, chôn cất, khai trương và sửa chữa.

 

Khuê tinh tạo tác đắc trinh tường,

Gia hạ vinh hòa đại cát xương,

Nhược thị táng mai âm tốt tử,

Đương niên định chủ lưỡng tam tang.

Khán khán vận kim, hình thương đáo,

Trùng trùng quan sự, chủ ôn hoàng.

Khai môn phóng thủy chiêu tai họa,

Tam niên lưỡng thứ tổn nhi lang.

 

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC BÌNH

Nhập kho, chôn cất, lắp cửa, xây dựng, sửa chữa máy móc, khai trương tàu thuyền, các hoạt động tăng cường (như bồi bùn, đắp đất, lót đá, xây bờ kè).

Đóng giường, chọn người thừa kế hoặc kế hoạch nghiệp vụ, các công việc về làm cho những vùng trống (như đào mương, đào giếng, xả nước).

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Thiên phú (trực mãn): Tốt cho mọi việc, nhất là khai trương, xây dựng nhà cửa và chôn cất. Minh tinh: Tốt cho mọi việc, đặc biệt là khi kết hợp với Thiên lao Hắc Đạo sẽ không tốt. Lộc khố: Tốt cho khai trương, kinh doanh, tìm kiếm tài lộc, giao dịch. Phổ hộ: Tốt cho mọi việc, đặc biệt là khi mở cửa mới.

Thiên Lao Hắc Đạo: Kỵ mọi việc. Thiên Ngục: Xấu cho mọi việc. Thiên Hoả: Xấu cho việc xây dựng, đặc biệt là làm mái nhà. Thổ ôn (thiên cẩu): Kỵ việc xây dựng, không tốt cho việc cúng bái, đào ao, đào giếng. Hoàng Sa: Xấu, đặc biệt khi ra ngoài. Phi Ma sát (Tai sát): Kiêng kỵ việc mua sắm (cưới x

Hướng xuất hành

Đi về hướng Nam để đón 'Hỷ Thần'. Đi về hướng Tây để đón 'Tài Thần'.

Tránh đi về hướng Đông Bắc gặp 'Hạc Thần' (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi