Lịch âm ngày 6 tháng 9 năm 2027
Ngày Dương Lịch: 6-9-2027
Ngày Âm Lịch: 6-8-2027
Ngày trong tuần: Thứ Hai
Ngày mậu tý tháng kỷ dậu năm đinh mùi
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 9 Năm 2027 | Tháng 8 Năm 2027 (Đinh Mùi) |
6
|
6
Ngày: Mậu Tý, Tháng: Kỷ Dậu Tiết: Xử thử |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 9 NĂM 2027
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
XEM TỐT XẤU NGÀY 6 THÁNG 9
Các Ngày Kỵ
Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào.
Ngũ Hành
Ngày: mậu tí
tức Can khắc Chi (Thổ khắc Thủy), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp âm: Ngày Phích lịch Hỏa kị các tuổi: Nhâm Ngọ và Giáp Ngọ.
Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Nhâm Thân và Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Ngày Tý lục hợp với Sửu, tam hợp với Thìn và Thân thành Thủy cục.
| Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Mậu : “Bất thụ điền điền chủ bất tường” - Không nên tiến hành việc liên quan đến nhận đất để tránh gia chủ không được lành
- Tí : “Bất vấn bốc tự nhạ tai ương” - Không nên tiến hành gieo quẻ hỏi việc để tránh tự rước lấy tai ương
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Lưu liên
tức ngày Hung. Ngày này mọi việc khó thành, dễ bị trễ nải hoặc gặp chuyện dây dưa nên rất khó hoàn thành. Hơn nữa, dễ gặp những chuyện thị phi hoặc khẩu thiệt. Về việc hành chính, luật pháp, giấy tờ, ký kết hợp đồng, dâng nộp đơn từ không nên vội vã.
Lưu Liên là chuyện bất tường
Tìm bạn chẳng thấy nửa đường phân ly
Không thì lưu lạc một khi
Nhiều đường trắc trở nhiều khi nhọc nhằn
Nhị Thập Bát Tú Sao tất
: Tất nguyệt Ô - Trần Tuấn: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con quạ, chủ trị ngày thứ 2.
: Khởi công tạo tác bất kể việc chi đều tốt. Tốt nhất là việc trổ cửa dựng cửa, đào kinh, tháo nước, khai mương, chôn cất, cưới gả, chặt cỏ phá đất hoặc móc giếng. Những việc khác như khai trương, xuất hành, nhập học, làm ruộng và nuôi tằm cũng tốt .
: việc đi thuyền
:
- Sao Tất nguyệt Ô tại Thìn, Thân và Tý đều tốt. Tại Thân hiệu là Nguyệt Quải Khôn Sơn, tức là trăng treo đầu núi Tây Nam nên rất là tốt. Sao Tất Đăng Viên ở ngày Thân việc cưới gã hoặc chôn cất là 2 việc ĐẠI KIẾT.
Tất: nguyệt ô (con quạ): Nguyệt tinh, sao tốt. Trăm việc đều được tốt đẹp.
Tất tinh tạo tác chủ quang tiền,
Mãi dắc điền viên hữu lật tiền
Mai táng thử nhật thiêm quan chức,
Điền tàm đại thực lai phong niên
Khai môn phóng thủy đa cát lật,
Hợp gia nhân khẩu đắc an nhiên,
Hôn nhân nhược năng phùng thử nhật,
Sinh đắc hài nhi phúc thọ toàn.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC ĐỊNH
Động thổ, san nền, đắp nền, làm hoặc sửa phòng Bếp, lắp đặt máy móc, nhập học, làm lễ cầu thân, nộp đơn dâng sớ, sửa hoặc làm tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, khởi công làm lò.
Mua nuôi thêm súc vật.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt | Sao xấu |
Tư Mệnh Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Thiên Quan: Tốt cho mọi việc Dân nhật: Tốt cho mọi việc | Thiên Lại: Xấu cho mọi việc Tiểu Hao: Xấu về khai trương, kinh doanh, cầu tài, cầu lộc Lục Bất thành: Xấu cho việc xây dựng Hà khôi: Kỵ khởi công, xây dựng nhà cửa Cẩu Giảo: Xấu cho mọi việc Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ việc xuất hành, giá thú (cưới xin), cầu t |
Hướng xuất hành
Xuất phát theo hướng Đông Nam để đón 'Thần May Mắn'. Xuất phát theo hướng Chính Nam để đón 'Thần Tài Lộc'.
Tránh xuất phát theo hướng Chính Bắc để tránh gặp 'Thần Hạc' (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Giờ Ngọ) và từ 23h-01h (Giờ Tý) Mọi kế hoạch khó thành, cần cầu may mắn, cầu tài lộc. Tốt nhất là trì hoãn các việc quan trọng. Người đi xa cần chờ đợi tin tức. Tiền bạc có thể mất, nhưng nếu đi hướng Nam thì có thể tìm lại nhanh chóng. Cẩn thận với việc gây gổ, xích mích hoặc nói những lời không hay. Mọi công việc dù chậm trễ nhưng cũng cần phải chắc chắn.
Từ 13h-15h (Giờ Mùi) và từ 01-03h (Giờ Sửu) Có tin vui đang đến gần, nếu cần cầu may mắn, cầu tài lộc thì hãy đi hướng Nam. Gặp may mắn trong công việc gặp gỡ. Người đi sẽ nhận được tin tức. Nuôi dưỡng vật nuôi cũng thuận lợi.
Từ 15h-17h (Giờ Thân) và từ 03h-05h (Giờ Dần) Dễ gặp xích mích, tranh luận, gây rối, cần phải cẩn trọng. Người ra đi nên trì hoãn. Phòng tránh lời nguyền rủa, tránh nguy cơ lây bệnh. Tránh các hoạt động như họp, tranh luận, công việc quan trọng,... vào giờ này. Nếu không thể tránh được thì cần kiềm chế lời nói để tránh xích mích hoặc tranh cãi.
Từ 17h-19h (Giờ Dậu) và từ 05h-07h (Giờ Mão) Là thời điểm tốt nhất, thường gặp may mắn khi ra ngoài. Buôn bán, kinh doanh đều có lợi nhuận. Người đi sẽ sớm về nhà. Phụ nữ có tin vui. Mọi công việc trong nhà đều hòa thuận. Nếu đang ốm thì cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh mẽ.
Từ 19h-21h (Giờ Tuất) và từ 07h-09h (Giờ Thìn) Cầu tài lộc không thuận lợi, có thể gặp trở ngại hoặc phản bội. Ra ngoài nếu không cẩn trọng có thể gặp tai nạn, trục trặc, đặc biệt cần phải cúng tế để tránh xấu.
Từ 21h-23h (Giờ Hợi) và từ 09h-11h (Giờ Tị) Mọi việc đều thuận lợi, tốt nhất cầu tài lộc đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên bình. Người ra đi sẽ có một hành trình an lành.