Lịch âm ngày 27 tháng 9 năm 2027

Ngày Dương Lịch: 27-9-2027

Ngày Âm Lịch: 27-8-2027

Ngày trong tuần: Thứ Hai

Ngày kỷ dậu tháng kỷ dậu năm đinh mùi

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 9 Năm 2027 Tháng 8 Năm 2027 (Đinh Mùi)
27
27

Ngày: Kỷ Dậu, Tháng: Kỷ Dậu

Tiết: Thu phân

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM DỰ ĐOÁN NGÀY 27 THÁNG 9

Các Ngày Kỵ

Phạm phải hôm nay :Tam nương: không may, không nên bắt đầu các công việc như khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hoặc lưu trữ (3,7,13,18,22,27)
Trùng tang: không nên an táng, tổ chức đám tang, cưới hỏi, ra ngoại, xây nhà, xây mộ...
Dương Công Kỵ Nhật: là ngày không tốt, tránh mọi việc. Đặc biệt không nên làm: đào đất, xây dựng, sửa chữa, khởi công, lập mái nhà, xây mộ, an táng...

Ngũ Hành

Ngày: kỷ dậu

tức là Can sinh Chi (Thổ sinh Kim), ngày này là ngày hệ (bảo nhật).
Nạp âm: Ngày Đại dịch Thổ tương hợp với các tuổi: Quý Mão và Ất Mão.
Ngày này thuộc hành Thổ gặp hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Đinh Mùi và Quý Hợi không gặp khó khăn từ hành Thổ.
Ngày Dậu gặp Thìn, hợp với Sửu và Tỵ, tạo thành cục Kim.
| Xung Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá Tý, tuyệt Dần.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Kỷ: “Không nên mạo phá vì cả hai đều thua lỗ” - Tránh việc mạo phá để không bị mất mát cả hai bên

- Dậu: “Không nên hội khách vì người mới có thể gây hại” - Không nên tổ chức tiệc mừng để tránh người mới gây ra sự cố

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Ngày Cát Nhỏ

hay còn gọi là Ngày Cát, trong đó mọi việc đều thuận lợi và ít gặp trở ngại. Mọi kế hoạch lớn đều thành công và được hỗ trợ bởi những người quý giá.

Ngày Cát Nhỏ gặp hội Long Phụ

Cầu lộc, cầu tài trong ngày này

Cầu tài thành công, niềm vui thịnh vượng

Bình an và hòa thuận gặp gỡ bạn bè thân

Nhị Thập Bát Tú Sao nguy

: Nguy nguyệt Yến - Kiên Đàm: Xấu (Bình Tú) Tướng tinh con chim én, chủ trị ngày thứ 2.

: Lót giường bình yên, chôn cất rất tốt.

: Tránh các công việc như xây dựng, lập mái nhà, làm mương rạch, đi thuyền hoặc mở cửa. Nếu bạn định xây dựng nhà, hãy chọn một ngày khác.

:

Sao Nguy nguyệt Yến tại Tỵ, Dậu và Sửu đều tốt. Trong đó, tại Dậu là tốt nhất. Ngày Sửu Sao Nguy Đăng Viên: mọi việc đều được tốt đẹp.

- Nguy: nguyệt yến (con én): Nguyệt tinh, sao xấu. Khắc kỵ việc khai trương, an táng và xây dựng.

 

Nguy tinh bất khả tạo cao đường,

Tự điếu, tao hình kiến huyết quang

Tam tuế hài nhi tao thủy ách,

Hậu sinh xuất ngoại bất hoàn lương.

Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật,

Chu niên bách nhật ngọa cao sàng,

Khai môn, phóng thủy tạo hình trượng,

Tam niên ngũ tái diệc bi thương.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC KIẾN

Xuất hành hôm nay mang lại lợi ích, sinh con cũng rất tốt.

Làm các công việc như động đất, đắp nền, lót giường, vẽ chụp ảnh, nhậm chức, nạp lễ, điều hành, đưa ra đơn xin việc, mở cửa hàng kho.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốtSao xấu

Ngọc đường Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc

Thiên thành: Tốt cho mọi việc

Quan nhật: Tốt cho mọi việc

Ích Hậu: Tốt cho mọi việc, đặc biệt là trong việc cưới xin

Thiên Ngục: Xấu cho mọi việc

Thiên Hoả: Xấu cho việc lợp mái nhà

Tiểu Hồng Sa: Xấu cho mọi việc

Thổ phủ: Kỵ việc xây dựng, động thổ

Nguyệt Hình: Xấu cho mọi việc

Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ việc động thổ

Phủ đầu dát: Kỵ việc khởi tạo như động thổ, khai trương

Hướng xuất hành

Đi hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Đi hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.

Tránh đi hướng Đông Bắc gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý)Là thời điểm rất thuận lợi, điều gì đến cũng mang lại may mắn. Buôn bán, kinh doanh đều thịnh vượng. Người đi sẽ sớm về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi công việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu bị ốm, cầu nguyện sẽ hồi phục, mọi người trong gia đình đều khỏe mạnh.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu)Cầu tài không thuận lợi, có thể gặp phải trở ngại hoặc không thành công. Nếu phải ra đi thì cẩn thận, có thể gặp tai nạn, công việc quan trọng cần phải trì hoãn, gặp ma quỷ cần phải cúng tế để tránh rủi ro.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần)Mọi việc đều thuận lợi, nhất là khi cầu tài theo hướng Tây Nam - nhà cửa yên bình. Người ra đi đều an lành.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão)Khó có thể thực hiện kế hoạch, cầu lộc, cầu tài mơ hồ. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi xa chưa nhận được tin tức. Tiền bạc mất mát nếu đi hướng Nam, nhanh chóng tìm lại sẽ có.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn)Tin vui sắp đến, nếu cần cầu lộc, cầu tài nên đi hướng Nam. Công việc gặp nhiều may mắn. Người đi nhận được tin tức. Nuôi nhốt gia súc cũng thuận lợi.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị)Thường gặp tranh cãi, gây gổ, tạo ra sự bất hòa, cần phải cẩn thận. Người ra đi nên hoãn lại. Tránh tiếp xúc với nguy cơ lây nhiễm bệnh. Nói chung, các hoạt động như họp mặt, tranh luận, các sự kiện quan trọng... nên tránh trong khoảng thời gian này. Nếu không thể tránh, hãy kiềm chế lời nói để tránh gây xung đột hoặc tranh cãi.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi