Lịch âm ngày 26 tháng 9 năm 2027

Ngày Dương Lịch: 26-9-2027

Ngày Âm Lịch: 26-8-2027

Ngày trong tuần: Chủ Nhật

Ngày mậu thân tháng kỷ dậu năm đinh mùi

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 9 Năm 2027 Tháng 8 Năm 2027 (Đinh Mùi)
26
26

Ngày: Mậu Thân, Tháng: Kỷ Dậu

Tiết: Thu phân

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

Đánh giá TỐT XẤU NGÀY 26 THÁNG 9

Các Ngày Kỵ

Tránh các ngày không may như Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ.

Ngũ Hành

Ngày: mậu thân

Thuộc hành Thổ, nên tránh các việc liên quan đến đất đai. Ngày này là ngày bảo nhật.


...

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Mậu: Không nên đặt niềm tin vào việc nhận đất đai để tránh xui xẻo.

- Thân: Không nên dọn giường sẵn để tránh ma quỷ.

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Xích khẩu

Đề phòng tranh cãi và xích khẩu. Ngày này mang đến sự mâu thuẫn, thị phi, và cãi vã.

Xích khẩu làm cho thị phi và mâu thuẫn

Mất thời gian và công sức

Chẳng thà cắn phân còn hơn là tranh cãi vợ chồng

Nhị Thập Bát Tú Sao hư

: Hư nhật Thử - Cái Duyên: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con chuột, chủ trị ngày chủ nhật.

: Sao Hư mang ý nghĩa không may mắn.

: Tránh các công việc quan trọng như xây dựng nhà cửa, khai trương, cưới hỏi vào ngày này.

: Sao Hư gặp Thân, Tý hay Thìn đều tốt. Ngày Giáp Tý, Canh Tý, Mậu Thân, Canh Thân, Bính Thìn, Mậu Thìn đều thuận lợi. Sao Hư gặp ngày Tý thì Sao Hư Đăng Viên rất tốt.

...

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC BẾ

Tránh xây tường, đặt táng, gắn cửa, kê gác, làm cầu, khởi công lò nhuộm lò gốm, uống thuốc (nhưng tránh trị bệnh mắt), tu sửa cây cối vào ngày này. Cũng tránh các việc nhận chức, thừa kế, nhập học, chữa bệnh mắt, và các việc liên quan đến chăn nuôi.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốtSao xấu

Thiên Mã (Lộc mã): Tốt cho giao dịch, kinh doanh, xuất hành.

Thánh tâm: Tốt cho mọi việc, nhất là cầu phúc.

...

Bạch hổ: Kỵ mai táng.

Lôi công: Xấu việc xây dựng.

...

Hướng xuất hành

Đi theo hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Chọn hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.

Tránh hướng Lên Trời khi ra ngoài để không gặp 'Hạc Thần' (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Hay tranh luận, gây chuyện đói kém, cần phải cẩn thận. Nếu không cần thiết, hãy trì hoãn việc ra ngoài. Tránh xích mích và lây bệnh. Những cuộc họp, tranh luận, hay công việc quan trọng nên tránh trong khoảng thời gian này. Nếu không tránh khỏi việc phải đi vào thời gian này, hãy giữ im lặng để tránh va chạm hoặc xung đột.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Là thời gian may mắn, nên ra ngoài có thể gặp được điều tốt lành. Buôn bán, kinh doanh đều có lợi. Người ra ngoài sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong gia đình đều hòa hợp. Nếu đang bị ốm, sẽ có cơ hội phục hồi sức khỏe, và gia đình sẽ mạnh khỏe.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Nếu cầu tài trong khoảng thời gian này, sẽ không có kết quả tốt, hoặc có thể gặp phải điều không mong muốn. Nếu có kế hoạch ra ngoài hoặc làm việc quan trọng, cần phải chuẩn bị kỹ lưỡng và cẩn thận, có thể gặp phải tai nạn. Đề xuất cúng tế để tránh rủi ro.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mọi công việc đều thuận lợi, đặc biệt nên cầu tài hướng Tây Nam – đảm bảo yên bình trong nhà cửa. Người ra ngoài đều bình yên và an lành.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mưu sự gặp nhiều khó khăn, cầu lộc và cầu tài không rõ ràng. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi xa chưa nhận được tin tức. Cần cẩn thận về tài chính, có thể mất tiền, mất của, nhất là nếu di chuyển theo hướng Nam. Cần tránh xa các cuộc cãi vã, xung đột, và nói chuyện vô nghĩa. Việc làm có thể chậm chạp, nhưng quan trọng là phải chắc chắn.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Tin vui sẽ đến gần, nếu cần cầu lộc hoặc cầu tài, hãy di chuyển theo hướng Nam. Công việc gặp gỡ sẽ mang lại nhiều may mắn. Người ra ngoài sẽ nhận được tin tức vui. Nếu đang chăm sóc động vật, sẽ gặp thuận lợi.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi