Lịch âm ngày 25 tháng 9 năm 2027

Ngày Dương Lịch: 25-9-2027

Ngày Âm Lịch: 25-8-2027

Ngày trong tuần: Thứ Bảy

Ngày đinh mùi tháng kỷ dậu năm đinh mùi

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 9 Năm 2027 Tháng 8 Năm 2027 (Đinh Mùi)
25
25

Ngày: Đinh Mùi, Tháng: Kỷ Dậu

Tiết: Thu phân

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

Xem Dự báo Ngày 25 Tháng 9

Các Ngày Kỵ

Những điều cấm kỵ : Thụ tử : Ngày này mọi việc đều không nên tiến hành.

Ngũ Hành

Ngày: Đinh Mùi

tức Can sinh Chi (Hỏa sinh Thổ), ngày này là ngày cát (bảo nhật).
Nạp âm: Ngày Thiên hà Thủy kị các tuổi: Tân Sửu Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu và Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.


Ngày Mùi lục hợp với Ngọ, tam hợp với Mão và Hợi thành Mộc cục.
| Xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu.
Tam Sát kị mệnh tuổi Thân, Tý, Thìn.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Đinh : “Bất thế đầu đầu chủ sanh sang” - Không nên tiến hành cắt tóc để tránh đầu bị nổi mụn

- Mùi : “Bất phục dược độc khí nhập ruột” - Không nên uống thuốc để tránh khí độc thấm vào ruột

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Tốc hỷ

tức ngày Tốt vừa. Buổi sáng tốt, nhưng chiều xấu nên cần làm nhanh. Niềm vui nhanh chóng, nên dùng để mưu đại sự, sẽ thành công mau lẹ hơn. Tốt nhất là tiến hành công việc vào buổi sáng, càng sớm càng tốt.

Tốc Hỷ là bạn trùng phùng

Gặp trùng gặp bạn vợ chồng sánh đôi

Có tài có lộc hẳn hoi

Cầu gì cũng được mừng vui thỏa lòng

Nhị Thập Bát Tú Sao nữ

: Nữ thổ Bức - Cảnh Đan: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con dơi, chủ trị ngày thứ 7.

: Hợp kết màn hay may áo.

: Khởi công tạo tác trăm việc đều có hại. Trong đó hung hại nhất là khơi đường tháo nước, trổ cửa, đầu đơn kiện cáo, chôn cất. Vì vậy, để tránh điềm giữ quý bạn nên chọn một ngày tốt khác để tiến hành chôn cất

:

Sao Nữ thổ Bức tại Mùi, Hợi, Mẹo đều gọi chung là đường cùng. Ngày Quý Hợi cùng cực đúng mức, vì là ngày chót của 60 Hoa giáp. Ngày Hợi tuy Sao Nữ Đăng Viên song tốt nhất cũng chẳng nên dùng.

- Ngày Mẹo là Phục Đoạn Sát, rất kỵ trong việc chôn cất, thừa kế sự nghiệp, xuất hành, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, chia lãnh gia tài; NÊN dứt vú trẻ em, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại, xây tường.

Nữ: thổ bức (con dơi): Thổ tinh, sao xấu. Khắc kỵ chôn cất cũng như cưới gả. Sao này bất lợi khi sinh đẻ.

Nữ tinh tạo tác tổn bà nương,

Huynh đệ tương hiềm tựa hổ lang,

Mai táng sinh tai phùng quỷ quái,

Điên tà tật bệnh cánh ôn hoàng.

Vi sự đáo quan, tài thất tán,

Tả lị lưu liên bất khả đương.

Khai môn, phóng thủy phùng thử nhật,

Toàn gia tán bại, chủ ly hương.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC KHAI

Xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động thổ, san nền đắp nền, dựng xây kho vựa, làm hay sửa phòng Bếp, thờ cúng Táo Thần, đóng giường lót giường, may áo, lắp đặt cỗ máy dệt hay các loại máy, cấy lúa gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, các việc trong vụ chăn nuôi, mở thông hào rãnh, cầu thầy chữa bệnh, bốc thuốc, uống thuốc, mua trâu, làm rượu, nhập học, học kỹ nghệ, vẽ tranh, tu sửa cây cối.

Chôn cất.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Kim Đường Hoàng Đạo - Tốt cho mọi việc Sinh khí (trực khai): Tốt cho mọi việc, nhất là việc làm nhà, sửa nhà, động thổ và gieo trồng cây. Địa tài: Tốt cho việc kinh doanh, cầu tài lộc, khai trương m Đức: Tốt cho mọi việc Đại Hồng Sa: Tốt cho mọi việc

Thụ tử: Xấu cho mọi việc, ngoại trừ săn bắn tốt Hoang vu: Xấu cho mọi việc Nhân Cách: Xấu đối với giá thú cưới hỏi, khởi tạo Tứ thời cô quả: Kỵ việc giá thú (cưới xin)

Hướng xuất hành

Điều hướng xuất hành về phía Nam để chào đón 'Hỷ Thần'. Chọn hướng xuất hành về phía Đông để gặp 'Tài Thần'.

Tránh hướng xuất hành lên bầu trời để tránh gặp 'Hạc Thần' (xấu).

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tin vui sắp đến, nếu cầu lộc, cầu tài thì nên đi hướng Nam. Đi công việc sẽ gặp nhiều may mắn. Người ra đi sẽ mang tin vui. Nuôi chăn đều sẽ gặp thuận lợi.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Có nguy cơ tranh luận, gây mâu thuẫn, hãy cẩn thận. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Hãy phòng ngừa nguy cơ nguyền rủa và bệnh tật. Nói chung, các hoạt động như họp hành, tranh luận, các việc quan trọng,... nên tránh trong giờ này. Nếu phải ra đi vào giờ này, hãy cẩn thận với lời nói để tránh xảy ra va chạm hoặc cãi vã.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Đây là giờ rất thuận lợi, nếu ra đi thì sẽ gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh sẽ thịnh vượng. Người ra đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong gia đình đều hòa thuận. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Nếu cầu tài thì không được lợi, hoặc có thể gặp trở ngại. Nếu ra đi có thể gặp nạn, các công việc quan trọng thì phải cẩn thận, có thể gặp ma quỷ nên cần cúng tế để có bình an.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mọi công việc đều được tốt lành, nên cầu tài hướng về phía Tây Nam – Nhà cửa sẽ yên lành. Người xuất hành sẽ có một chuyến đi bình yên.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài sẽ không rõ ràng. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa nhận được tin về. Cẩn thận với việc mất tiền, mất của. Nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh sẽ thấy. Phòng tránh tranh cãi, mâu thuẫn hoặc lời nói thô tục. Công việc có thể chậm, lâu nhưng làm việc gì cũng phải chắc chắn.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi