Lịch âm ngày 5 tháng 9 năm 2027

Ngày Dương Lịch: 5-9-2027

Ngày Âm Lịch: 5-8-2027

Ngày trong tuần: Chủ Nhật

Ngày đinh hợi tháng kỷ dậu năm đinh mùi

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 9 Năm 2027 Tháng 8 Năm 2027 (Đinh Mùi)
5
5

Ngày: Đinh Hợi, Tháng: Kỷ Dậu

Tiết: Xử thử

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

Xem Dự Báo Tốt Xấu Cho Ngày 5 Tháng 9

Các Ngày Kỵ

Điều Quan Trọng Ngày Hôm Nay : Nguyệt Kị : “Mùng năm, mười bốn, hai ba - Đi chơi còn thiệt, nữa là đi buôn”
Ngày Sát Chủ Âm : Là ngày không nên tiến hành các việc liên quan đến mai táng hoặc tu sửa mộ phần.


Kim Thần Thất Sát: Tránh thực hiện các công việc quan trọng, đi xa, ký kết hợp đồng, hoặc bắt đầu dự án lớn,...

Ngũ Hành

Ngày: Đinh Hợi

Đây là ngày Chi Khắc Can (Thủy Khắc Hỏa), tức ngày hung (phạt nhật).
Nạp Âm: Ngày Ốc Thượng Thổ kị các tuổi: Tân Tỵ và Quý Tỵ.
Ngày này thuộc hành Thổ Khắc với hành Thủy, trừ các tuổi: Đinh Mùi và Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Hợi lục hợp với Dần, tam hợp với Mão và Mùi thành Mộc cục.
| Xung Tỵ, hình Hợi, hại Thân, phá Dần, tuyệt Ngọ.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Đinh : “Bất thế đầu đầu chủ sanh sang” - Không nên tiến hành việc cắt tóc để tránh đầu sinh ra nhọt

- Hợi : “Bất giá thú tất chủ phân trương” - Không nên tiến hành các việc liên quan đến cưới hỏi để tránh ly biệt

Khổng Minh Lục Diệu

Trong ngày Đại An, mọi việc diễn ra suôn sẻ và thành công, tạo ra sự an lành và yên bình.

Đại An mang đến cơ hội gặp gỡ những người quý giá,

Cuộc sống dồi dào, có đủ cơm đủ áo.

Khi có Đại An bên cạnh, mọi lo toan đều tan biến,

Tâm hồn được bình an, nhẹ nhàng.

Nhị Thập Bát Tú Sao mão

: Mão nhật Kê - Vương Lương: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con gà, chủ trị ngày chủ nhật.

: Xây dựng cũng như sáng tạo đều tốt.

: Chôn cất là điều không nên thực hiện trong ngày này. Kết hôn, khai trương, xuất hành, trải giường, cùng mọi việc khác đều không tốt. Đặc biệt, không nên tiến hành lễ tang trong ngày này.

:

- Sao Mão nhật Kê tại Mùi thì mất chí khí. Tại Ất Mão hay Đinh Mão rất tốt. Ngày Mão Đăng Viên nên cưới gã tốt, ngày Quý Mão nếu tạo tác thì mất tiền của.

- Hạp với 8 ngày là Ất Mùi, Đinh Mùi, Tân Mùi, Ất Mão, Đinh Mão, Tân Mão, Ất Hợi và Tân Hợi.

- Mão: nhật kê (con gà): Nhật tinh, sao xấu. Tốt  nhất cho việc xây cất. Khắc kỵ việc cưới gả, an táng, gắn cũng như sửa cửa.

 

Mão tinh tạo tác tiến điền ngưu,

Mai táng quan tai bất đắc hưu,

Trùng tang nhị nhật, tam nhân tử,

Mại tận điền viên, bất năng lưu.

Khai môn, phóng thủy chiêu tai họa,

Tam tuế hài nhi bạch liễu đầu,

Hôn nhân bất khả phùng nhật thử,

Tử biệt sinh ly thật khả sầu.

 

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC BÌNH

Công việc như nhập kho, lập mộ, sửa chữa cửa, xây dựng, đặt giường, kế thừa tước phong hoặc công việc như đào mương, móc giếng, xây bờ kè đều thuận lợi trong ngày này.

Đặc biệt là lót giường, đóng giường, kế thừa gia sản, cũng như các công việc như đào mương, móc giếng, xả nước.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Thiên phú (trực mãn): Tốt cho mọi việc, nhất là khai trương, việc xây dựng nhà cửa và an táng. Lộc khố: Tốt cho việc khai trương, kinh doanh, cầu tài, giao dịch Nguyệt giải: Tốt cho mọi việc Yếu yên (thiên quý): Tốt cho mọi việc, nhất là việc hôn nhân g

Huyền Vũ Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng Thổ ôn (thiên cẩu): Kỵ việc xây dựng, xấu về tế tự (cúng bái), đào ao, đào giếng Hoang vu: Xấu cho mọi việc Huyền Vũ: Kỵ việc mai táng Cửu không: Kỵ việc xuất hành, kinh doanh, cầu tài, khai trương Sát chủ: Xấu cho mọi v

Hướng xuất hành

Đi về hướng Nam để đón 'Hỷ thần'. Xuất phát từ hướng Đông để đón 'Tài Thần'.

Tránh đi hướng Tây Bắc để tránh gặp 'Hạc Thần' (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Trong khoảng thời gian từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mọi việc đều thuận lợi, tốt nhất là cầu tài theo hướng Tây Nam – Nhà cửa sẽ yên ổn. Người ra đi sẽ bình an.

Trong khoảng thời gian từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Cần cẩn thận khi hành động, cầu lộc, cầu tài có thể không hiệu quả. Tốt nhất là hoãn lại việc kiện cáo. Người đi xa cần chờ đợi tin tức. Nếu có mất mát, hãy tìm kiếm theo hướng Nam để thu hồi nhanh chóng. Cần đề phòng tranh cãi, xung đột hoặc lời nói không hay. Việc làm sẽ chậm trễ nhưng cần chắc chắn và cẩn trọng.

Trong khoảng thời gian từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Có tin vui đang đến gần, nếu cần cầu lộc, cầu tài thì nên đi hướng Nam. Gặp may mắn trong công việc gặp gỡ. Người đi xa sẽ nhận được tin tức. Nuôi chăn có thể thuận lợi.

Trong khoảng thời gian từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Dễ gặp tranh luận, cãi cọ, gây rối, cần phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất là nên hoãn lại. Tránh xa lời nguyền rủa và nguy cơ lây bệnh. Tránh tham gia các hoạt động như hội họp, tranh luận, và các công việc quan trọng vào thời gian này. Nếu không thể tránh khỏi, hãy kiềm chế lời nói để tránh xích mích hoặc tranh cãi.

Trong khoảng thời gian từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Là thời gian rất tốt, việc đi lại thường gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh sẽ thịnh vượng. Người ra đi sắp về nhà. Phụ nữ sẽ nhận được tin vui. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh, cầu tài sẽ hồi phục, gia đình sẽ khỏe mạnh.

Trong khoảng thời gian từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Cầu tài có thể không hiệu quả, hoặc gặp phải khó khăn. Nguy cơ gặp tai nạn hoặc rủi ro trong các công việc quan trọng, cần phải cẩn thận và cúng tế để tránh tai họa.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi