Lịch âm ngày 1 tháng 10 năm 2028

Ngày Dương : 1-10-2028

Ngày Âm : 13-8-2028

Ngày trong tuần: Chủ Nhật

Ngày kỷ mùi tháng tân dậu năm mậu thân

DƯƠNG ÂM LỊCH
Tháng 10 Năm 2028 Tháng 8 Năm 2028 (Mậu Thân)
1
13

Ngày: Kỷ Mùi, Tháng: Tân Dậu

Tiết: Thu phân

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM TỐT XẤU NGÀY 1 THÁNG 10

Các Ngày Kỵ

Ngày này nên chú ý: Tam nương : Xấu, không nên khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hoặc cất giữa các ngày (3,7,13,18,22,27)
Thụ tử : Mọi việc đều không nên thực hiện trong ngày này.


Trùng tang : Không nên chôn cất, tổ chức đám tang, tổ chức hôn nhân, đi ra ngoại, xây nhà hoặc xây mộ.

Ngũ Hành

Ngày: kỷ mùi

tức Can Chi tương tự (cùng Thuỷ), ngày này là ngày đất.
Nạp âm: Ngày Thiên thượng Hỏa kị các tuổi: Quý Sửu và Ất Sửu.
Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Quý Dậu và Ất Mùi thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Ngày Mùi lục hợp với Ngọ, tam hợp với Mão và Hợi thành Mộc cục.
| Xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Thân, Tý, Thìn.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Kỷ : “Không nên đào đất đặt móng” - Tránh việc phá đổng để không gây thiệt hại cho cả hai bên

- Mùi : “Không nên uống thuốc để tránh độc tố xâm nhập vào ruột” - Không nên dùng thuốc để tránh nguy cơ ruột bị nhiễm độc

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Tốc hỷ

Ngày Tốt vừa. Buổi sáng thuận lợi, nhưng chiều có khó khăn nên cần hành động nhanh chóng. Niềm vui đến nhanh chóng, nên sử dụng để thực hiện những kế hoạch lớn, sẽ thành công nhanh chóng hơn. Tốt nhất là bắt đầu công việc từ sáng sớm nhất có thể.

Tốc Hỷ là bạn đồng hành

Gặp bạn đồng hành là một hạnh phúc

May mắn và thịnh vượng

Mọi điều mong muốn đều được đáp ứng

Nhị Thập Bát Tú Sao mão

: Mão nhật Kê - Vương Lương: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con gà, chủ trị ngày chủ nhật.

: Xây dựng và tạo ra đều tốt.

: Chôn Cất thì ĐẠI KỴ. Cưới gã, khởi tạo phóng thủy, khai trương, xuất hành, đóng giường lót giường, mở cửa xây dựng kỵ. Các công việc khác đều không tốt. Do đó, hoàn toàn không thực hiện chôn cất vào ngày này

:

- Sao Mão nhật Kê tại Mùi là không tốt. Tại Ất Mão hoặc Đinh Mão là rất tốt. Ngày Mão Đăng Viên thì tốt cho việc cưới gã, ngày Quý Mão nếu tạo ra thì sẽ mất tiền.

- Hợp với 8 ngày: Ất Mùi, Đinh Mùi, Tân Mùi, Ất Mão, Đinh Mão, Tân Mão, Ất Hợi và Tân Hợi.

- Mão: nhật kê (con gà): Nhật tinh, sao xấu. Tốt  nhất cho việc xây dựng. Khắc kỵ việc cưới hỏi, an táng, xây dựng hoặc sửa cửa.

 

Mão tinh tạo tác tiến điền ngưu,

Mai táng quan tai bất đắc hưu,

Trùng tang nhị nhật, tam nhân tử,

Mại tận điền viên, bất năng lưu.

Khai môn, phóng thủy chiêu tai họa,

Tam tuế hài nhi bạch liễu đầu,

Hôn nhân bất khả phùng nhật thử,

Tử biệt sinh ly thật khả sầu.

 

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC KHAI

Xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động thổ, san nền đắp nền, xây dựng hoặc sửa chữa phòng Bếp, thờ cúng Táo Quân, đóng giường lót giường, may áo, lắp đặt các loại máy móc, cày cấy hoặc gặt hái lúa, đào ao, tháo dỡ, công việc liên quan đến chăn nuôi, mở kênh rãnh, tìm kiếm sự chữa bệnh từ thầy thuốc, mua thuốc, mua trâu, sản xuất rượu, đi học, học nghề, vẽ tranh, hoặc tu sửa cây cối.

Chôn cất.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Kim Đường Hoàng Đạo - Tốt cho mọi việc Sinh khí (trực khai): Tốt cho mọi việc, nhất là việc xây nhà, sửa nhà, đào đất và trồng cây. Địa tài: Tốt cho việc kinh doanh, cầu tài lộc, khai trương. Đức: Tốt cho mọi việc Đại Hồng Sa: Tốt cho mọi việc

Thụ tử: Xấu cho mọi việc, ngoại trừ săn bắn Hoang vu: Xấu cho mọi việc Nhân Cách: Xấu đối với việc cưới hỏi, khởi tạo Tứ thời cô quả: Kỵ việc cưới hỏi

Hướng xuất hành

Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chí Nam để đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành hướng Chính Đông gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi