Lịch âm ngày 18 tháng 10 năm 2028
Ngày Dương Lịch: 18-10-2028
Ngày Âm Lịch: 1-9-2028
Ngày trong tuần: Thứ Tư
Ngày bính tý tháng nhâm tuất năm mậu thân
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 10 Năm 2028 | Tháng 9 Năm 2028 (Mậu Thân) |
18
|
1
Ngày: Bính Tý, Tháng: Nhâm Tuất Tiết: Hàn lộ |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 10 NĂM 2028
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
XEM DỰ BÁO VỀ NGÀY 18 THÁNG 10
Các Ngày Kỵ
Tránh những ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ để bảo vệ bản thân.
Ngũ Hành
Ngày: bính tí
Chi khắc Can (Thủy khắc Hỏa), là ngày hung (phạt nhật).
Ngày Giản hạ Thủy kị các tuổi: Canh Ngọ và Mậu Ngọ.
Đây là ngày Thủy khắc kết hợp với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tý, Bính Thân và Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không gặp nguy hiểm từ Thủy.
Ngày Tý thuộc hành Thủy lục hợp với Sửu, tam hợp với Thìn và Thân nên cần cẩn trọng.
| Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Bính : “Không nên làm việc liên quan đến bếp để tránh nguy cơ cháy nổ”
- Tí : “Không nên tham gia các hoạt động sử dụng lửa để tránh tai hoạ không đáng có”
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Xích khẩu
Ngày này được coi là ngày Hung nên cẩn thận về lời nói, tránh tranh cãi và mâu thuẫn. Đây là ngày không may, mọi việc khó thành, dễ gây ra xung đột, xích mích, và mối quan hệ không êm đềm.
Xích khẩu là quả bần cùng
Sinh ra khẩu thiệt bàn cùng thị phi
Chẳng thời mất của nó khi
Không thì chó cắn phân ly vợ chồng
Nhị Thập Bát Tú Sao cơ
: Cơ thủy Báo - Phùng Dị: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con Beo, chủ trị ngày thứ 4.
: Mọi hoạt động khởi đầu đều thuận lợi. Đặc biệt là việc mai táng, khai trương, xuất hành, tu bổ mồ mã, mở cửa, các công việc liên quan đến nước như tháo nước, khai thông mương rảnh, đào kinh,...
: Cấm làm các công việc như lót giường, đóng giường, đi thuyền.
:
Ngày Cơ thủy Báo tại Thân, Tý, Thìn cấm mọi hoạt động. Duy chỉ tại Tý có thể tiến hành nhưng cần cẩn trọng. Ngày Thìn có Sao Cơ Đăng Viên rất tốt nhưng phạm Phục Đoạn nên kiêng cữ các hoạt động như xuất hành, mai táng, chia tài sản, thừa kế, bắt đầu công việc mới như làm lò nhuộm, lò gốm; NÊN dứt vú trẻ em, kết thúc mối quan hệ không lành mạnh, xây dựng tường, lấp đầy hang lỗ, xây cầu.
Sao Cơ thủy Báo (con Beo) mang lại sự an lành, hạnh phúc trong gia đình, thành công trong nông nghiệp và sự tiến bộ trong sự nghiệp.
Cơ tạo tác chủ mạnh mẽ,
Tuế niên đại cát xương,
Mai táng, tu phần đại cát lợi,
Điền tàm, ngưu mã biến sơn cương.
Khai môn, phóng thủy chiêu tài cốc,
Khiếp mãn kim ngân, cốc mãn thương.
Phúc ấm cao quan gia lộc vị,
Lục thân phong lộc, phúc an khang.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC MÃN
Xuất hành, đi đường thủy, cho vay, thu nợ, mua bán, nhập hàng, xuất hàng, nhập kho, đặt táng, xây dựng, sửa chữa, lắp đặt máy móc, thuê người, học nghề, xây chuồng gia cầm.
Liên quan đến nhận chức, uống thuốc, làm việc hành chính, nộp hồ sơ đơn.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt | Sao xấu |
Thiên phú (trực mãn): Tốt cho mọi việc, đặc biệt là khai trương, xây dựng nhà cửa và mai táng. Sao Minh tinh: Tốt cho mọi việc, nhưng nếu trùng với Thiên lao Hắc Đạo thì xấu. Sao Lộc khố: Tốt cho việc khai trương, kinh doanh, cầu tài, giao dịch. Sao Phổ hộ: Tốt cho mọi việc, là Sao Nguyệt Đức: Tốt cho mọi việc | Thiên Lao Hắc Đạo: Xấu cho mọi việc. Thiên Ngục: Xấu cho mọi việc. Thiên Hoả: Xấu cho việc lợp mái nhà. Sao Thổ ôn (thiên cẩu): Xấu cho việc xây dựng, tế tự (cúng bái), đào ao, đào giếng. Sao Hoàng Sa: Xấu nhất là khi xuất hành. Sao Phi Ma sát (Tai sát): Kiêng kỵ trong việc cưới gả. |
Hướng xuất hành
Xuất hành theo hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành theo hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Tây Nam gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tránh tranh luận, cãi cọ, tạo ra mâu thuẫn, cần cẩn thận. Người ra ngoài nên hoãn lại. Phòng tránh sự oán hận, tránh lây bệnh. Nói chung, các hoạt động như họp mặt, tranh luận, việc làm quan trọng,... nên tránh vào thời gian này. Nếu buộc phải tham gia vào thời gian này, cần kiềm chế lời nói để không gây ra xung đột hoặc cãi vã.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Là thời gian rất thuận lợi, nếu ra ngoài sẽ gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh sẽ có lời. Người ra ngoài sắp trở về nhà. Phụ nữ có tin vui. Mọi công việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh thì sẽ khỏi, gia đình sẽ khỏe mạnh.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Cầu tài thì không có ích lợi, thậm chí có thể gặp phải trở ngại hoặc bất lợi. Nếu ra ngoài hoặc bắt đầu một việc quan trọng thì cần phải cẩn thận, đề phòng gặp phải tai nạn. Khi gặp ma quỷ, cần thực hiện các nghi lễ cúng tế để đạt được sự an lành.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mọi công việc đều được thuận lợi, tốt nhất là cầu tài theo hướng Tây Nam – Nhà cửa sẽ yên bình. Những người ra ngoài sẽ trải qua một hành trình bình yên.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mưu sự gặp khó khăn, cầu lộc, cầu tài mơ mịt. Việc kiện cáo tốt nhất là nên trì hoãn. Những người ra ngoài xa nhà chưa có tin tức về. Mất tiền, mất của nếu di chuyển hướng Nam, chỉ khi tìm kiếm một cách nhanh chóng mới có thể tìm thấy. Cần đề phòng tránh tranh cãi, mâu thuẫn hoặc lời nói không tốt. Công việc có thể chậm trễ, nhưng cần phải làm mọi việc một cách chắc chắn.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Tin vui sắp đến, nếu cầu lộc, cầu tài thì nên đi hướng Nam. Khi ra ngoài làm việc, gặp gỡ sẽ đem lại nhiều may mắn. Người đi xa sẽ nhận được tin tức vui. Khi chăn nuôi, sẽ gặp thuận lợi.