Lịch âm ngày 12 tháng 10 năm 2028
Ngày Dương Lịch: 12-10-2028
Ngày Âm Lịch: 24-8-2028
Ngày trong tuần: Thứ Năm
Ngày canh ngọ tháng tân dậu năm mậu thân
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 10 Năm 2028 | Tháng 8 Năm 2028 (Mậu Thân) |
12
|
24
Ngày: Canh Ngọ, Tháng: Tân Dậu Tiết: Hàn lộ |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 10 NĂM 2028
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
XEM DỰ ĐOÁN NGÀY 12 THÁNG 10
Các Ngày Kỵ
Tránh mọi hoạt động vào các ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ.
Ngũ Hành
Ngày 12 tháng 10 là ngày Canh Ngọ, tức Can khắc Can (Hỏa khắc Kim), là ngày mang tính hung ác (phạt nhật).
Nạp âm: Ngày Lộ bàng Thổ kị các tuổi: Giáp Tý và Bính Tý.
Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Bính Ngọ và Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Ngọ lục hợp với Mùi, tam hợp với Dần và Tuất thành Hỏa cục.
| Xung Tý, hình Ngọ, hình Dậu, hại Sửu, phá Mão, tuyệt Hợi.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Canh : “Không nên quay tơ vào ngày này để tránh tình hình đồ đạc bị hư hại.”
- Ngọ : “Không nên lợp mái nhà vào ngày này để tránh việc phải sửa chữa lại sau này.”
Khổng Minh Lục Diệu
Trong ngày Lưu Liên, mọi việc đều gặp trở ngại và phải đối mặt với nhiều khó khăn. Việc hành chính, luật pháp, ký kết hợp đồng cần thận trọng và không nên vội vã.
Thơ:
Lưu Liên là chuyện bất tường
Tìm bạn chẳng thấy nửa đường phân ly
Không thì lưu lạc một khi
Nhiều đường trắc trở nhiều khi nhọc nhằn
Nhị Thập Bát Tú Sao giác
Trong ngày Giác mộc Giao, mọi việc đều thuận lợi và mang lại thành công. Hôn nhân, công danh, và việc kinh doanh đều được khuyến khích.
Ngoại lệ:
- Sao Giác trúng vào ngày Dần là Đăng Viên, mang ý nghĩa mọi sự đều tốt đẹp.
- Sao Giác trúng vào ngày Ngọ là Phục Đoạn Sát, tốt cho việc làm cầu tiêu và kết thúc điều bất lợi.
- Sao Giác trúng vào ngày Sóc là Diệt Một Nhật, không nên làm những việc như lập lò gốm hoặc đi thuyền.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC THÀNH
Trong ngày Giác tạo tác, mọi hoạt động đều được thực hiện thuận lợi. Tuy nhiên, cần tránh việc kiện tụng và tranh chấp.
Ngọc Hạp Thông Thư
Trong ngày Thiên tài, các việc cầu tài lộc, khai trương và kinh doanh đều thuận lợi. Tuy nhiên, cần tránh việc xây dựng và khởi tạo.
Việc tốt:
- Thiên Cương: Xấu cho mọi việc
- Địa phá: Kỵ việc xây dựng
- Địa Tặc: Xấu với việc khởi tạo
- Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu cho mọi công việc
- Cửu không: Kỵ việc xuất hành
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh ra đi hướng Chính Nam gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.