Lịch âm ngày 23 tháng 10 năm 2028

Ngày Dương Lịch: 23-10-2028

Ngày Âm Lịch: 6-9-2028

Ngày trong tuần: Thứ Hai

Ngày tân tỵ tháng nhâm tuất năm mậu thân

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 10 Năm 2028 Tháng 9 Năm 2028 (Mậu Thân)
23
6

Ngày: Tân Tỵ, Tháng: Nhâm Tuất

Tiết: Sương giáng

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

Xem Dự Đoán Ngày 23 Tháng 10

Các Ngày Kỵ

Tránh xa mọi hoạt động trong ngày có nguyên tắc Nguyệt kỳ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương công kỳ.

Ngũ Hành

Ngày hôm nay thuộc Tân Tỵ, kết hợp với Can (Hỏa khắc Kim), tức là ngày có sự phạt trừ.

Nạp âm: Ngày này thuộc Bạch lạp Kim, không tốt cho các tuổi Ất Hợi và Kỷ Hợi.

Đây là ngày hành Kim khắc Mộc, ngoại trừ tuổi Kỷ Hợi, vì sự kết hợp giữa Kim và Mộc có lợi ích.

Ngày Tỵ kết hợp với Thân, tam hợp với Sửu và Dậu, tạo thành một cục Kim. Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, và tuyệt Tý.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Tân : 'Không nên thử nếm thứ không thuộc về mình' - Tránh sự hiếu kỳ không cần thiết

- Tỵ : 'Không nên mạo hiểm với tài sản hoặc vật phẩm quý giá' - Hạn chế đi xa để tránh mất mát

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày hôm nay mang tên Tốc Hỷ, có nghĩa là ngày tốt nhất vào buổi sáng nhưng cần phải làm việc nhanh chóng vào buổi chiều. Niềm vui sẽ đến nhanh chóng, đây là thời điểm lý tưởng để thực hiện những dự định lớn, thành công sẽ đến với bạn nhanh chóng hơn nếu bạn bắt đầu công việc từ sáng sớm nhất có thể.

Tốc Hỷ là bạn trùng phùng

Gặp trùng gặp bạn vợ chồng sánh đôi

Có tài có lộc hẳn hoi

Cầu gì cũng được mừng vui thỏa lòng

Nhị Thập Bát Tú Sao nguy

: Nguy nguyệt Yến - Kiên Đàm: Xấu (Bình Tú) Tướng tinh con chim én, chủ trị ngày thứ 2.

: Lót giường bình yên, chôn cất rất tốt.

: Tránh những công việc như gác đòn đông, xây nhà, tháo nước, đào mương hay đi thuyền. Nếu có ý định xây dựng nhà cửa, hãy chọn một ngày khác thích hợp hơn.

: Sao Nguy nguyệt Yến tại Tỵ, Dậu và Sửu mang lại may mắn cho mọi việc. Trong số đó, tại Dậu là thời điểm tốt nhất. Ngày Sửu với Sao Nguy Đăng Viên: mọi dự định đều được thú vị và thành công.

- Nguy: nguyệt yến (con én): Nguyệt tinh xấu, không thích hợp cho việc khai trương, an táng và xây dựng.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC NGUY

Lót giường, đóng giường, săn thú cá hoặc khởi công làm lò nhuộm và lò gốm đều là những công việc được khuyến khích trong ngày hôm nay.

Xuất hành theo đường thủy là lựa chọn tốt nhất.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốtSao xấu

Minh đường Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc

Nguyệt Tài: Đặc biệt tốt cho việc xuất hành, cầu tài lộc, khai trương, di chuyển hoặc giao dịch

Cát Khánh: Mang lại may mắn cho mọi việc

Đức: Thuận lợi cho mọi công việc

Tuế hợp: Cung cấp sự hỗ trợ cho mọi việc

Tục Thế: Thúc đẩy thành công, đặc biệt là trong việc mua sắm

Sao Nguyệt Đức Hợp: Mang lại may mắn cho mọi công việc, tuy nhiên cần tránh kiện tụng

Thiên ôn: Không phù hợp cho việc xây dựng

Địa Tặc: Xấu với việc khởi tạo, đào đất, xuất hành, an táng

Hoả tai: Xấu với việc xây nhà hoặc sửa chữa nhà

Nhân Cách: Không tốt cho việc kết hôn hoặc tổ chức lễ cưới

Huyền Vũ: Không tốt cho việc mai táng

Thổ cẩm: Xấu cho việc xây dựng hoặc an táng

Hướng xuất hành

Chọn hướng đi về phía Tây Nam để đón 'Thần Hỷ'. Chọn hướng đi về phía Tây Nam để đón 'Thần Tài'.

Tránh hướng đi về phía Chính Tây để tránh gặp 'Thần Hạc' (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Thời gian từ 11h-13h (Giờ Ngọ) và từ 23h-01h (Giờ Tý) Tin vui sắp đến, nếu muốn tìm lộc, tài thì hãy đi về hướng Nam. Trong công việc, cuộc gặp gỡ sẽ có nhiều may mắn. Người đi sẽ nhận được tin vui. Trong việc chăn nuôi, mọi thứ đều sẽ thuận lợi.

Thời gian từ 13h-15h (Giờ Mùi) và từ 01-03h (Giờ Sửu) Hãy tránh tranh cãi, gây mâu thuẫn, vấn đề gặp khó khăn, nên cẩn thận. Người ra đi nên hoãn lại. Hãy tránh xa những người tức giận, để tránh bị bệnh tật. Nói chung, những việc như họp, tranh luận, công việc quan trọng,… nên tránh vào thời gian này. Nếu không thể tránh khỏi việc phải ra ngoài vào thời gian này thì nên kiềm chế lời nói, tránh gây ra xung đột hoặc cãi nhau.

Thời gian từ 15h-17h (Giờ Thân) và từ 03h-05h (Giờ Dần) Là thời gian rất thuận lợi, nếu ra ngoài thì sẽ gặp nhiều may mắn. Trong buôn bán, kinh doanh sẽ có lợi nhuận. Người ra đi sẽ sớm trở về. Phụ nữ sẽ nhận được tin vui. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh, cầu thì sẽ hồi phục nhanh chóng, gia đình sẽ mạnh khỏe.

Thời gian từ 17h-19h (Giờ Dậu) và từ 05h-07h (Giờ Mão) Cầu tài lộc vào thời gian này sẽ không mang lại lợi ích, hoặc có thể gặp phải điều không như ý. Nếu ra ngoài thì có thể gặp phải tai nạn hoặc rắc rối, trong việc quan trọng cần phải thận trọng, cúng tế sẽ mang lại sự an lành.

Thời gian từ 19h-21h (Giờ Tuất) và từ 07h-09h (Giờ Thìn) Mọi việc đều suôn sẻ, tốt nhất là cầu tài hướng về phía Tây Nam – Sẽ mang lại sự yên bình cho ngôi nhà. Người ra ngoài sẽ có một chuyến đi bình yên.

Thời gian từ 21h-23h (Giờ Hợi) và từ 09h-11h (Giờ Tị) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài sẽ mơ hồ. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa vẫn chưa nhận được tin tức. Tiền bạc, tài sản mất mát, nếu đi về hướng Nam thì sẽ tìm được nhanh chóng. Cần phải đề phòng tranh cãi, xung đột hoặc lời nói thô tục. Việc làm sẽ chậm trễ, tuy nhiên, tốt nhất là phải làm mọi việc một cách chắc chắn.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi