Lịch âm ngày 17 tháng 10 năm 2028

Ngày Dương Lịch: 17-10-2028

Ngày Âm Lịch: 29-8-2028

Ngày trong tuần: Thứ Ba

Ngày ất hợi tháng tân dậu năm mậu thân

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 10 Năm 2028 Tháng 8 Năm 2028 (Mậu Thân)
17
29

Ngày: Ất Hợi, Tháng: Tân Dậu

Tiết: Hàn lộ

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM TỐT XẤU NGÀY 17 THÁNG 10

Các Ngày Kỵ

Ngày này mang theo: Ám Sát Chủ : Là ngày không nên làm các việc liên quan đến mai táng hoặc sửa chữa mộ.
Trùng Phục : Kỵ cất nhà mới, tổ chức đám cưới, đi ra ngoại ô hoặc xây dựng nhà cửa.

Ngũ Hành

Ngày: ất Hợi

Thể hiện sự kết hợp giữa Mộc và Thủy, đây là ngày lý tưởng để bắt đầu mọi công việc.
Âm dương phù hợp: Ngày này thuộc hành Sơn đầu Hỏa, kỵ các tuổi Kỷ Tỵ và Tân Tỵ.
Đối với hành Kim, ngày này sẽ gây khắc nghiệt, ngoại trừ các tuổi Quý Dậu và Ất Mùi không bị ảnh hưởng.
Kết hợp tốt với Dần, Mão và Mùi, gây ra hiệu ứng lớn trong cuộc sống.
| Có tác động xấu đối với Tỵ, tốt cho Hợi, không tốt cho Thân và gây rối cho Dần, không phù hợp với Ngọ.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Ất : “Không nên tiến hành trồng trọt khi trời không phù hợp” - Tránh gieo trồng trong thời tiết không ổn định.

- Hợi : “Hãy cẩn thận với việc hôn nhân để tránh xung đột” - Cẩn trọng trong các mối quan hệ để tránh xung đột không đáng có.

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Đại An

Được biết đến là ngày Cát, mọi việc đều diễn ra êm đềm và thành công.

Đại An mang lại sự gặp gỡ với những người quý

Bữa cơm ấm áp, tiền bạc sung túc

Bất kể thời gian, vẫn được hưởng lợi từ Đại An

An lành và thanh nhàn trong thân phận

Nhị Thập Bát Tú Sao vĩ

: Vĩ hỏa Hổ - Sầm Bành: Tốt (Kiết Tú) tướng tinh con hổ, quản lý ngày thứ ba.

: Mọi việc đều thuận lợi. Việc khai trương, chôn cất, xây dựng, mở cửa, đào ao giếng, tổ chức hôn lễ, xây nhà, mở kênh rạch, công trình thủy lợi, cắt cỏ, làm đất đều rất tốt.

: Làm giường, trải giường, đi thuyền, mua sắm không nên thực hiện vào ngày này. Bởi vậy, tránh mua sắm các mặt hàng như ô tô, xe máy, nhà cửa...

:

- Sao Vĩ hỏa Hổ tại Mùi, Hợi, Mẹo khắc kỵ chôn cất. Tại Mùi là vị trí Hãm Địa của Sao Vỹ. Tại Kỷ Mẹo rất Hung, còn các ngày Mẹo khác có thể tạm dùng được.

- Sao Vĩ: Hỏa hổ (con cọp): Hỏa tinh, sao tốt. Mọi sự hưng vượng, thuận lợi trong việc xuất ngoại, xây cất, và hôn nhân.

 

Vĩ tinh tạo tác đắc thiên ân,

Phú quý, vinh hoa, phúc thọ ninh,

Chiêu tài tiến bảo, tiến điền địa,

Hòa hợp hôn nhân, quý tử tôn.

Mai táng nhược năng y thử nhật,

Nam thanh, nữ chính, tử tôn hưng.

Khai môn, phóng thủy, chiêu điền địa,

Đại đại công hầu, viễn bá danh.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC TRỪ

Động đất, nền đất động hoặc mặt trời lửa, lễ cúng Táo Thần, thăm hỏi thầy thuốc bằng cách phẫu thuật hoặc châm cứu, uống thuốc, tiễn biệt, bắt đầu xây lò nhuộm hoặc lò gốm, phụ nữ khuyến khích bắt đầu dùng thuốc chữa bệnh.

Sinh con vào ngày này sẽ gặp khó khăn trong việc nuôi dạy, nên thực hiện lễ Âm Đức cho con, nam giới tránh uống thuốc vào ngày này.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Thiên phú (trực mãn): Tốt cho mọi việc, đặc biệt là khai trương, xây dựng và an táng. Lộc khố: Được trong việc khai trương, kinh doanh, tìm kiếm tài lộc, giao dịch Nguyệt giải: Lợi ích cho mọi việc Yếu yên (thiên quý): Lợi ích cho mọi việc, đặc biệt là trong hôn nhân Sao Nguyệt Đức Hợp: Tốt cho mọi việc, trừ việc tranh chấp pháp lý

Huyền Vũ Hắc Đạo: Kỵ trong việc mai táng Thổ ôn (thiên cẩu): Kỵ trong việc xây dựng, không tốt cho tôn giáo, đào ao, đào giếng Hoang vu: Xấu cho mọi việc Huyền Vũ: Kỵ trong việc mai táng Cửu không: Kỵ trong việc ra ngoại, kinh doanh, tìm kiếm tài lộc, khai trương Sát chủ: Xấu cho mọi việc

Hướng xuất hành

Xuất hành theo hướng Tây Bắc để chào đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành theo hướng Đông Nam để chào đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành theo hướng Tây Nam gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Giờ Ngọ) và từ 23h-01h (Giờ Tý) Mọi việc đều suôn sẻ, đặc biệt là cầu tài hướng Tây Nam – Nhà cửa an lành. Người ra đi đều bình an.

Từ 13h-15h (Giờ Mùi) và từ 01-03h (Giờ Sửu) Khó khăn trong việc thực hiện mưu sự, cầu lộc, cầu tài không thuận lợi. Việc kiện cáo nên trì hoãn. Người đi xa chưa nhận được tin tức. Tiền bạc có thể mất, cần tìm kiếm kịp thời nếu đi hướng Nam. Cẩn thận tránh tranh cãi, mâu thuẫn hoặc gây rối. Việc làm cần được thực hiện chắc chắn dù mất thời gian.

Từ 15h-17h (Giờ Thân) và từ 03h-05h (Giờ Dần) Có tin vui phát sinh, nếu cầu lộc, cầu tài thì nên đi hướng Nam. Trong công việc gặp may mắn. Người ra đi sẽ nhận được thông tin. Việc chăn nuôi thuận lợi.

Từ 17h-19h (Giờ Dậu) và từ 05h-07h (Giờ Mão) Dễ xảy ra tranh cãi, gây rối, khó khăn trong việc tiếp tục. Người ra đi nên hoãn lại. Cần phòng tránh nguy cơ nguyền rủa, tránh bệnh tật. Những việc như họp, tranh luận, và quyết định... nên tránh vào giờ này. Nếu buộc phải thực hiện trong giờ này, cần kiềm chế lời nói để tránh xung đột hoặc tranh cãi.

Từ 19h-21h (Giờ Tuất) và từ 07h-09h (Giờ Thìn) Là thời điểm tốt, nếu ra ngoài thường gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh thuận lợi. Người ra đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa thuận. Nếu bệnh tật cần chữa thì sẽ hồi phục, gia đình khỏe mạnh.

Từ 21h-23h (Giờ Hợi) và từ 09h-11h (Giờ Tị) Cầu tài không đem lại lợi ích, thậm chí có thể gặp phải trở ngại. Nếu ra ngoài hoặc có việc quan trọng cần giải quyết, cần cẩn thận và tiến hành các nghi thức cúng tế để tránh rủi ro.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi