Lịch âm ngày 7 tháng 10 năm 2028

Ngày Dương : 7-10-2028

Ngày Âm : 19-8-2028

Ngày trong tuần: Thứ Bảy

Ngày ất sửu tháng tân dậu năm mậu thân

DƯƠNG ÂM LỊCH
Tháng 10 Năm 2028 Tháng 8 Năm 2028 (Mậu Thân)
7
19

Ngày: Ất Sửu, Tháng: Tân Dậu

Tiết: Thu phân

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM DỰ ĐOÁN XẤU - TỐT NGÀY 7 THÁNG 10

Các Ngày Kỵ

Những điều cần tránh: Trùng phục : Không nên làm các việc như chôn cất, tổ chức đám cưới, ra ngoại, xây dựng nhà cửa hay mồ mả.

Ngũ Hành

Ngày: ất sửu

Theo can chi, ngày này thuộc về can Mộc và chi Thổ, là ngày trung bình (chế nhật).
Ngày âm lịch này tương ứng với ngày Hải trung Kim kị, thuộc vào các tuổi: Kỷ Mùi và Quý Mùi.


Ngày này có hành Mộc khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi Kỷ Hợi được lợi từ sự khắc nhau này.
Sửu lục hợp với Tý, tam hợp với Tỵ và Dậu tạo thành một cục Kim.
| Xung với Mùi, hình thành hợp với Tuất, có hại với Ngọ, phá với Thìn, và cực kỳ không tốt với Mùi.
Tam Sát đặc biệt đe dọa các tuổi Dần, Ngọ, và Tuất.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Ất : “Bất tải thực thiên chu bất trưởng” - Không nên bắt đầu các công việc liên quan đến trồng trọt, vì không đảm bảo sẽ có thành công

- Sửu : “Bất quan đới chủ bất hoàn hương” - Không nên nhận chức quan mới để tránh rủi ro gia đình không được hòa thuận

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Tốc hỷ

Đây là ngày khá tốt. Buổi sáng rất thuận lợi, nhưng buổi chiều có thể gặp khó khăn, vì vậy cần làm nhanh. Niềm vui sẽ đến nhanh chóng, nên hãy tận dụng để thực hiện những việc lớn, sẽ đạt thành công mau lẹ. Tốt nhất là tiến hành công việc vào buổi sáng, càng sớm càng tốt.

Tốc Hỷ là bạn trùng phùng

Gặp trùng gặp bạn vợ chồng sánh đôi

Có tài có lộc hẳn hoi

Cầu gì cũng được mừng vui thỏa lòng

Nhị Thập Bát Tú Sao liễu

: -Liễu thổ Chương Nhậm Quang: Xấu (Hung tú) Tướng tinh con gấu ngựa, chủ trị ngày thứ 7.

: Không có bất kỳ việc gì phù hợp với Sao Liễu.

: Khởi công làm bất cứ việc gì đều rất bất lợi, hung hại. Đặc biệt là các công việc liên quan đến thủy lợi như trổ tháo nước, đào ao lũy, chôn cất, sửa cửa dựng cửa, xây đắp. Vì vậy, hôm nay không nên tiến hành bất cứ việc trọng đại nào.

:

- Sao Liễu thổ chướng tại Ngọ thì mọi việc đều tốt. Tại Tỵ thì Đăng Viên: thừa kế hay lên quan lãnh chức đều là những điều tốt nhất. Tại Dần, Tuất rất suy vi nên kỵ xây cất và chôn cất.

- Liễu: thổ chướng (con cheo): Thổ tinh, sao xấu. Tiền bạc hao hụt, gia đình không yên, dễ gặp tai nạn. Khắc kỵ cưới gả.

 

Liễu tinh tạo tác chủ tao quan,

Trú dạ thâu nhàn bất tạm an,

Mai táng ôn hoàng đa bệnh tử,

Điền viên thoái tận, thủ cô hàn,

Khai môn phóng thủy chiêu lung hạt,

Yêu đà bối khúc tự cung loan

Cánh hữu bổng hình nghi cẩn thận,

Phụ nhân tùy khách tẩu bất hoàn.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC ĐỊNH

Khởi công đào móng, san lấp nền, xây dựng hay sửa chữa nhà bếp, lắp đặt máy móc, nhập học, làm lễ cầu thân, nộp đơn, sửa chữa hay làm mới tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, khởi công xây lò.

Có thể mua thêm gia súc để nuôi.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Mãn Đức Tinh: Tốt cho mọi việc Tam Hợp: Tốt cho mọi việc Mẫu Thương: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương Sao Nguyệt Đức Hợp: Tốt cho mọi việc, trừ kiện tụng

Câu Trận Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng Đại Hao (Tử khí, quan phú): Xấu cho mọi việc

Hướng xuất hành

Xuất phát theo hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất phát theo hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất phát theo hướng Đông Nam gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tin vui sắp đến, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất phát thì đều bình yên.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi