Lịch âm ngày 24 tháng 10 năm 2028

Ngày Dương Lịch: 24-10-2028

Ngày Âm Lịch: 7-9-2028

Ngày trong tuần: Thứ Ba

Ngày nhâm ngọ tháng nhâm tuất năm mậu thân

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 10 Năm 2028 Tháng 9 Năm 2028 (Mậu Thân)
24
7

Ngày: Nhâm Ngọ, Tháng: Nhâm Tuất

Tiết: Sương giáng

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM DỰ ĐOÁN NGÀY 24 THÁNG 10

Các Ngày Kỵ

Lưu ý về ngày này : Tam nương : xấu, tránh khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hoặc cất nhà (3,7,13,18,22,27)
Sát chủ âm : Tránh các việc liên quan đến mai táng và tu sửa mộ phần.

Ngũ Hành

Ngày: nhâm ngọ

tức Can khắc Chi (Thủy khắc Hỏa), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp âm: Ngày Dương liễu Mộc kị các tuổi: Bính Tý và Canh Tý.


Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân và Bính Thìn thuộc hành Thổ không gặp vấn đề.
Ngày Ngọ lục hợp với Mùi, tam hợp với Dần và Tuất tạo thành Hỏa cục.
| Xung Tý, hình Ngọ, hình Dậu, hại Sửu, phá Mão, tránh Hợi.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Nhâm : “Không nên đụng độ với nước để tránh gặp khó khăn” - Tránh việc làm đụng độ với nước để tránh gặp khó khăn

- Ngọ : “Không nên sửa chữa mái nhà để tránh việc phải làm lại” - Tránh việc sửa chữa mái nhà để tránh việc phải làm lại

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Xích khẩu

tức ngày Hung nên cẩn thận về lời nói, tránh tranh cãi và mâu thuẫn. Đây là ngày không may, mọi việc khó khăn, có thể dẫn đến xung đột, xích mích, mâu thuẫn, và gây sự oán trách hoặc mất hòa bình trong gia đình.

Xích  khẩu là quả bần cùng

Sinh ra khẩu thiệt bàn cùng thị phi

Chẳng thời mất của nó khi

Không thì chó cắn phân ly vợ chồng

Nhị Thập Bát Tú Sao thất

: Thất hỏa Trư - Cảnh Thuần: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con heo, chủ trị ngày thứ 3.

: Bắt đầu nhiều việc làm sẽ được thành công. Đặc biệt, tháo nước, các công việc liên quan đến nước, đi thuyền, xây dựng nhà cửa, mở cửa, tổ chức hôn nhân, chôn cất hay làm sạch đất trồng cây.

: Sao Thất Đại Kiết, không cần phải kiêng cữ bất cứ điều gì.

:

- Sao Thất Đại Kiết tại các ngày Ngọ, Tuất và Dần đều tốt, đặc biệt là ngày Ngọ.

- Ba ngày Bính Dần, Nhâm Dần và Giáp Ngọ tốt cho việc xây dựng, chôn cất, nhưng ngày Dần khác lại không tốt vì sao Thất gặp ngày Dần sẽ phạm vào Phục Đoạn Sát (cấm như đã nói ở trên).

Thất: hỏa trư (con lợn): Hỏa tinh, sao tốt. Rất thuận lợi cho việc kinh doanh, hôn nhân, xây dựng và chôn cất.

 

Thất tinh tạo tác tiến điền ngưu,

Nhi tôn đại đại cận quân hầu,

Phú quý vinh hoa thiên thượng chỉ,

Thọ như Bành tổ nhập thiên thu.

Khai môn, phóng thủy chiêu tài bạch,

Hòa hợp hôn nhân sinh quý nhi.

Mai táng nhược năng y thử nhật,

Môn đình hưng vượng, Phúc vô ưu!

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC THÀNH

Lập hợp đồng, thương lượng, cho vay, thu nợ, mua bán, xuất hành, đi thuyền, khởi đầu, làm việc với đất đai, làm sạch đất, lắp đặt cửa, chôn cất, xây dựng, chuẩn bị trước mùa vụ, kết hôn, tham gia học tập, tổ chức lễ cưới, thuê người làm việc, làm lễ cầu may mắn, học kỹ năng mới, tu sửa tàu thuyền, mở cửa hàng mới, vẽ tranh.

Tránh kiện tụng, xung đột.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Thiên hỷ (trực thành): Tốt cho mọi việc, đặc biệt là việc kết hôn, cưới hỏi Nguyệt giải: Tốt cho mọi việc Yếu yên (thiên quý): Tốt cho mọi việc, đặc biệt là việc hôn nhân, kết hôn Tam Hợp: Tốt cho mọi việc Đại Hồng Sa: Tốt cho mọi việc Sao Nguyệt Không: tốt cho việc sửa nhà, đặt giường

Cô thần: Xấu nhất với việc giá thú Sát chủ: Xấu cho mọi việc Lỗ ban sát: Cấm kiêng khởi đầu Không phòng: Kỵ giá thú (cưới xin)

Hướng xuất hành

Đi hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Đi hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.

Tránh đi hướng Tây Bắc để tránh gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tránh tranh luận, cãi nhau, gây chuyện đói kém, cần đề phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng tránh nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để tránh cãi nhau hoặc gây xung đột.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi