Lịch âm ngày 20 tháng 10 năm 2028

Ngày Dương Lịch: 20-10-2028

Ngày Âm Lịch: 3-9-2028

Ngày trong tuần: Thứ Sáu

Ngày mậu dần tháng nhâm tuất năm mậu thân

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 10 Năm 2028 Tháng 9 Năm 2028 (Mậu Thân)
20
3

Ngày: Mậu Dần, Tháng: Nhâm Tuất

Tiết: Hàn lộ

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM THỊNH HẠNH NGÀY 20 THÁNG 10

Các Ngày Kỵ

Phạm phải ngày : Tam nương : ngày này không tốt, tránh tiến hành các hoạt động như khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất nhà (3,7,13,18,22,27)
Thụ tử : Mọi hoạt động đều không nên tiến hành vào ngày này.

Ngũ Hành

Ngày: mậu dần

tức Chi khắc Can (Mộc khắc Thổ), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp âm: Ngày Thành đầu Thổ kị các tuổi: Nhâm Thân và Giáp Thân.


Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Bính Ngọ và Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Dần lục hợp với Hợi, tam hợp với Ngọ và Tuất thành Hỏa cục.
| Xung Thân, hình Tỵ, hại Tỵ, phá Hợi, tuyệt Dậu.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Mậu : “Bất thụ điền điền chủ bất tường” - Không nên tiến hành việc nhận đất để tránh rủi ro cho gia chủ

- Dần : “Bất tế tự quỷ thần bất thường” - Tránh tiến hành các hoạt động liên quan đến tế tự vào ngày này vì quỷ thần không bình thường

Khổng Minh Lục Diệu

Trong ngày này, mọi việc đều gặp khó khăn và trở ngại. Tiến trình công việc chậm trễ, tiền bạc và danh tiếng có thể bị tổn thất. Đây là một ngày không thuận lợi, nên hạn chế tham gia vào các kế hoạch phức tạp.

Ngày Không Vong gặp quẻ cần phải cẩn trọng:

Không thể phục hồi sức khỏe kịp thời

Khiến cho tình yêu bị giảm sút

Rủi ro về trộm cắp và phân ly không thể tránh khỏi

Nhị Thập Bát Tú Sao ngưu

Ngày Ngưu Kim Ngưu - Sái Tuân: Xấu (Hung Tú). Tướng tinh của ngày này là con trâu, đây cũng là ngày thứ sáu trong tuần.

Đi thuyền hoặc may vá quần áo.

Tránh khởi công bất kỳ công việc nào, đặc biệt là xây dựng nhà cửa, tổ chức đám cưới, ra đường đi bộ, làm các công trình thủy lợi, nuôi cấy, hoặc mở cửa hàng mới. Nên chọn ngày tốt hơn để tiến hành các dự án quan trọng.

Ngày Ngọ và Tuất thì may mắn. Ngày Dần là ngày tuyệt vời, ngoại trừ Ngày Nhâm Dần.

Trong lịch trình Âm lịch, ngày 14 là ngày Diệt Một Sát, không nên làm những việc như lập nghề nhuộm, nấu rượu, hoặc bắt đầu một sự nghiệp mới. Đặc biệt là khi đi thuyền, cần phải cẩn trọng.

Sao Ngưu là một trong những sao xấu, khó nuôi con. Tên của trẻ con, tháng, năm sinh, hoặc ngày sinh có thể được lựa chọn để mang lại may mắn cho con cái.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC ĐỊNH

Các hoạt động như đào đất, san lấp, sửa chữa nhà bếp, lắp đặt máy móc, bắt đầu học hành, thực hiện lễ cầu may, nộp đơn xin việc, sửa chữa hoặc làm mới tàu thuyền, mở một cửa hàng mới.

Mua thêm súc vật để nuôi dưỡng.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốtSao xấu

Tư Mệnh Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Thiên Quan: Tốt cho mọi việc Nguyệt n: Tốt cho mọi việc Tam Hợp: Tốt cho mọi việc

Đại Hao (Tử khí, quan phú): Xấu cho mọi việc Thụ tử: Xấu cho mọi việc, ngoại trừ săn bắn tốt Nguyệt Yếm đại hoạ: Xấu cho việc xuất hành, cưới hỏi giá thú Cửu không: Kỵ việc xuất hành, kinh doanh, cầu tài, khai trương Lôi công: Xấu việc xây dựng, nhà cửa

Hướng xuất hành

Xuất phát hướng Đông Nam để chờ đón 'Hỷ Thần'. Xuất phát hướng Chính Nam để chờ đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất phát hướng Chính Tây gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Cầu tài thì không có ích, hoặc hay gặp trở ngại. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải hành động, gặp ma quỷ nên làm lễ cúng tế thì mới an lành.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mọi công việc đều được thuận lợi, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên bình. Người xuất phát thì đều bình yên.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mơ hồ. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm kiếm nhanh chóng mới tìm được. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay nói tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu nhưng tốt nhất làm việc gì cũng cần chắc chắn.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn chế gây ẩu đả hay cãi nhau.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi