Lịch âm ngày 16 tháng 10 năm 2028

Ngày Dương Lịch: 16-10-2028

Ngày Âm Lịch: 28-8-2028

Ngày trong tuần: Thứ Hai

Ngày giáp tuất tháng tân dậu năm mậu thân

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 10 Năm 2028 Tháng 8 Năm 2028 (Mậu Thân)
16
28

Ngày: Giáp Tuất, Tháng: Tân Dậu

Tiết: Hàn lộ

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM NGÀY 16 THÁNG 10: TỐT XẤU NHƯ THẾ NÀO

Các Ngày Kỵ

Tránh các ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật.

Ngũ Hành

Ngày hôm nay: giáp tuất

Can khắc Chi (Mộc khắc Thổ), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp âm: Ngày Sơn đầu Hỏa kị các tuổi: Mậu Thìn và Canh Thìn.


Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, trừ các tuổi: Nhâm Thân và Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Ngày Tuất lục hợp với Mão, tam hợp với Dần và Ngọ thành Hỏa cục.
| Xung Thìn, hình Mùi, hại Dậu, phá Mùi, tuyệt Thìn.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Hợi, Mão, Mùi.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Giáp : “Không nên mở kho tránh tiền của hao mất” - Bất khai thương tài vật hao vong

- Tuất : “Không nên ăn chó, quỉ quái lên giường” - Bất cật khuyển tác quái thượng sàng

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Không vong

Hay còn gọi là ngày Hung, mọi sự dễ gặp trắc trở. Công việc gặp nhiều khó khăn, tiến độ bị chậm trễ, vấn đề tiền bạc và danh vọng có thể bị tổn thất. Đây là một ngày xấu, nên tránh mọi mưu sự khó thành công như ý.

Ngày Không Vong gặp quẻ khẩn cần:

Bệnh tật cần chữa trị kịp thời.

Không nên làm việc không cần thiết.

Không nên tham gia vào các vụ trộm cắp hay xung đột.

Nhị Thập Bát Tú Sao tâm

: Tâm nguyệt Hồ - Khấu Tuân: Xấu (Hung tú) Tướng tinh con chồn, chủ trị ngày thứ

: Ngày Hung tú này không nên tiến hành bất kỳ việc gì.

: Không nên khởi công, xây dựng, đào mộ, và tranh cãi. Nếu có cưới gả, hôn nhân sẽ gặp khó khăn. Ngoại trừ ngày Dần Sao Tâm Đăng Viên, thích hợp cho những việc nhỏ nhặt. Tâm tinh ngày này không thuận lợi cho kinh doanh.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC KIẾN

Xuất hành và sinh con vào ngày này rất tốt.

Nên xây dựng nhà cửa, làm giường, sơn nhà, chụp ảnh, làm lễ cầu thân, và tham gia các công việc hành chính.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Minh tinh: Thuận lợi cho mọi việc, đặc biệt khi kết hợp với Thiên lao Hắc Đạo.

U Vi tinh: Thuận lợi cho mọi việc.

Tục Thế: Thuận lợi cho việc cưới gả.

Sao Nguyệt Không: Thuận lợi cho việc sửa nhà và đặt giường.

Thiên Lao Hắc Đạo: Kỵ cho mọi việc.

Hoả tai: Xấu khi làm nhà hay lợp mái nhà.

Nguyệt Hoả: Xấu khi lợp nhà và làm bếp.

Tam tang: Kỵ cho việc khởi tạo, cưới gả, và an táng.

Ly sàng: Kỵ cho việc cướng bái.

Quỷ khốc: Xấu với các lễ cúng bái và lễ tang.

Hướng xuất hành

Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành hướng Tây Nam gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,… nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn chế gây ẩu đả hay cãi nhau.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi