Lịch âm ngày 6 tháng 10 năm 2028
Ngày Dương Lịch: 6-10-2028
Ngày Âm Lịch: 18-8-2028
Ngày trong tuần: Thứ Sáu
Ngày giáp tý tháng tân dậu năm mậu thân
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 10 Năm 2028 | Tháng 8 Năm 2028 (Mậu Thân) |
6
|
18
Ngày: Giáp Tý, Tháng: Tân Dậu Tiết: Thu phân |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 10 NĂM 2028
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
XEM DỰ BÁO TỐT XẤU NGÀY 6 THÁNG 10
Các Ngày Kỵ
Chú ý ngày này : Tam nương : đây là thời điểm không tốt cho các hoạt động như khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay lưu trữ (3,7,13,18,22,27)
Ngũ Hành
Ngày: giáp tí
tức Chi sinh Can (Thủy sinh Mộc), ngày này được xem là ngày cát (nghĩa là ngày không may).
Nạp âm: Ngày Hải trung Kim không tốt cho các tuổi: Mậu Ngọ và Nhâm Ngọ.
Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, trừ các tuổi: Mậu Tuất vì có lợi từ khắc Kim.
Ngày Tý hợp với Sửu, tam hợp với Thìn và Thân thành Thủy cục.
| Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tốt Tỵ.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Giáp : “Không nên mở cửa hàng vì có thể gây lãng phí” - Tránh việc mở cửa hàng hoặc kinh doanh để tránh tốn kém
- Tí : “Không nên tìm kiếm thông tin từ người khác vì có thể gây ra tai họa” - Tránh việc tìm kiếm thông tin từ người khác để tránh gây rắc rối cho bản thân
Khổng Minh Lục Diệu
Trong ngày Lưu Liên, mọi công việc đều gặp trở ngại và phức tạp. Việc hành chính, pháp luật và các thủ tục văn bản nên chậm rãi và cẩn trọng.
Lưu Liên là một biến cố bất ngờ,
Tình bạn tan vỡ không dễ dàng tìm thấy.
Nếu không thận trọng, sẽ bị lạc lõng
Nhiều khó khăn và thách thức trở ngại.
Nhị Thập Bát Tú Sao quỷ
Ngày Quỷ kim Dương - Vương Phách là ngày xấu (Hung Tú). Tránh thực hiện các hoạt động như khởi công xây dựng nhà cửa, cưới hỏi, và các việc liên quan đến đào móng, lập lò gốm, nhuộm, và đi thuyền.
Trong đó, có một số ngoại lệ như:
- Ngày Tý Đăng Viên rất thuận lợi để thừa kế và may mắn.
- Ngày Thân là thời điểm không nên thực hiện việc như thừa kế, khởi công, cưới gả, và phải cẩn trọng khi xuất hành.
- Ngày 16 Âm Lịch là ngày Diệt Một, không nên thực hiện các công việc như lập lò gốm, nhuộm, và đi thuyền.
- Sao Quỷ kim dương là sao xấu, không tốt cho việc xây cất và cưới gả.
Quỷ kim dương đem lại vận may biến động,
Không thể biết được chủ nhân của con đường trước mắt.
Hôm nay táng cất, may mắn đến,
Những điều vĩ đại, hạnh phúc sắp đến gần.
Khai môn để nước phát triển, tử vong tổ chức tang lễ,
Hôn nhân cần cẩn trọng tránh xa vấn đề kéo dài.
Bảo vệ trúc vàng, kinh doanh thương mại nữ,
Bảo vệ vị trí vàng, buồn phiền tan biến.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC BÌNH
Các hoạt động như nhập kho, táng cất, sửa chữa, và khai trương tàu thuyền đều tốt trong ngày này. Tránh khởi công xây dựng, cưới gả, và các hoạt động như đào mương, móc giếng, và xả nước.
Lót giường, thừa kế tước phong hoặc sự nghiệp, và các công việc như đắp đất, xây bờ kè, cũng được khuyến khích.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt | Sao xấu |
Tư Mệnh Hoàng Đạo, Thiên Quan, Dân Nhật, Sao Nguyệt Không: tốt cho mọi công việc. | Thiên Lại: xấu cho mọi việc. Tiểu Hao: xấu về khai trương, kinh doanh, cầu tài, cầu lộc. Lục Bất Thành: xấu cho việc xây dựng. Hà Khôi: kỵ khởi công, xây dựng nhà cửa. Cẩu Giảo: xấu cho mọi việc. Vãng Vong (Thổ Kỵ): kỵ việc xuất hành, cưới gả, và cầu tài. |
Hướng xuất hành
Xuất phát theo hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất phát theo hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất phát theo hướng Đông Nam gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất phát thì đều bình yên.