Lịch âm ngày 2 tháng 10 năm 2028
Ngày Dương Lịch: 2-10-2028
Ngày Âm Lịch: 14-8-2028
Ngày trong tuần: Thứ Hai
Ngày canh thân tháng tân dậu năm mậu thân
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 10 Năm 2028 | Tháng 8 Năm 2028 (Mậu Thân) |
2
|
14
Ngày: Canh Thân, Tháng: Tân Dậu Tiết: Thu phân |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 10 NĂM 2028
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
Xem dự báo tốt xấu ngày 2 tháng 10
Các Ngày Kỵ
Phong thủy ngày hôm nay: Nguyệt kị: “Mùng năm, mười bốn, hai ba - Đi chơi thì tốt, còn lại nếu làm ăn thì cần phải cẩn trọng”
Kim thần thất sát: Tránh thực hiện những công việc quan trọng, đi xa, ký kết hợp đồng hoặc bắt đầu dự án lớn,...
Ngũ Hành
Ngày hôm nay: canh thân
Tương tự Can Chi (cùng Kim), ngày này là ngày cát.
Nạp âm: Ngày Thạch lựu Mộc kị các tuổi: Giáp Dần và Mậu Dần.
Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, trừ các tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân và Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Thân lục hợp với Tỵ, tam hợp với Tý và Thìn thành Thủy cục.
| Xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tỵ, tuyệt Mão.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Canh: “Bất kinh lạc chức cơ hư trướng” - Không nên tiến hành quay tơ để tránh cũi dệt hư hại ngang
- Thân: “Bất an sàng quỷ túy nhập phòng” - Không nên tiến hành kê giường để tránh quỷ ma vào phòng
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Xích khẩu
Tức ngày Hung, cần đề phòng việc nói lưỡi hay gây mâu thuẫn, tranh cãi. Đây là ngày không may, mọi việc dễ gặp khó khăn, có thể xảy ra xung đột, mâu thuẫn, hay sự bất đồng, nên tránh xa những tình huống xung đột.
Xích khẩu là quả bần cùng
Sinh ra khẩu thiệt bàn cùng thị phi
Chẳng thời mất của nó khi
Không thì chó cắn phân ly vợ chồng
Nhị Thập Bát Tú Sao tất
: Tất nguyệt Ô - Trần Tuấn: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con quạ, chủ trị ngày thứ 2.
: Khởi công tạo tác bất kể việc chi đều tốt. Tốt nhất là việc trổ cửa dựng cửa, đào kinh, tháo nước, khai mương, chôn cất, cưới gả, chặt cỏ phá đất hay móc giếng. Cũng tốt làm những việc khác như khai trương, xuất hành, nhập học, làm ruộng và nuôi tằm.
: Đi thuyền
:
- Sao Tất nguyệt Ô tại Thìn, Thân và Tý đều tốt. Tại Thân hiệu là Nguyệt Quải Khôn Sơn, tức là trăng treo đầu núi Tây Nam nên rất là tốt. Sao Tất Đăng Viên ở ngày Thân việc cưới gã hay chôn cất là 2 việc ĐẠI KIẾT.
Tất: nguyệt ô (con quạ): Nguyệt tinh, sao tốt. Trăm việc đều được tốt đẹp.
Tất tinh tạo tác chủ quang tiền,
Mãi dắc điền viên hữu lật tiền
Mai táng thử nhật thiêm quan chức,
Điền tàm đại thực lai phong niên
Khai môn phóng thủy đa cát lật,
Hợp gia nhân khẩu đắc an nhiên,
Hôn nhân nhược năng phùng thử nhật,
Sinh đắc hài nhi phúc thọ toàn.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC BẾ
Xây tường, đặt táng, gắn cửa, kê gác, làm cầu. Khởi công lò nhuộm, lò gốm, uống thuốc, trị bệnh (nhưng không trị bệnh mắt), tu sửa cây cối.
Nhận chức, thừa kế chức tước hoặc sự nghiệp, nhập học, chữa bệnh mắt, và các công việc liên quan đến chăn nuôi đều thuận lợi.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt | Sao xấu |
Thiên Mã (Lộc mã): Tốt cho việc giao dịch, cầu tài lộc, kinh doanh, xuất hành. Thánh tâm: Tốt cho mọi việc, nhất là cầu phúc, cúng bái tế tự. Ngũ phú: Tốt cho mọi việc. Cát Khánh: Tốt cho mọi việc. Phúc hậu: Tốt nhất là khai trương hoặc cầu tài lộc. Sao Nguyệt Đức: tốt mọi việc. | Bạch hổ: Kỵ việc mai táng. Nếu trùng ngày với Thiên giải là sao tốt. Lôi công: Xấu cho việc xây dựng nhà cửa. Thiên ôn: Kỵ việc xây dựng. |
Hướng xuất hành
Xuất hành theo hướng Tây Bắc để chờ đón 'Thần Hỷ'. Xuất hành về hướng Tây Nam để gặp 'Thần Tài'.
Hạn chế việc xuất hành về hướng Đông Nam để tránh 'Thần Hạc' (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Có thể xảy ra tranh cãi, gây rối, cần cẩn thận. Không nên ra đường. Tránh xa việc gây hấn, tránh bị lây bệnh. Nói chung, các hoạt động như họp mặt, tranh luận, các công việc quan trọng,... nên tránh trong thời gian này. Nếu không thể tránh được, hãy giữ miệng kín để không gây ra xung đột hoặc cãi vã.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Là khoảng thời gian rất thuận lợi, nên ra đường sẽ gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh sẽ có lợi. Người đi sẽ nhanh chóng trở về nhà. Phụ nữ sẽ gặp tin vui. Mọi việc trong nhà đều hòa thuận. Nếu bị ốm, sẽ hồi phục, mọi người trong gia đình đều khỏe mạnh.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Cầu tài không có hiệu quả, hoặc có thể gặp phải trở ngại. Nếu phải ra ngoài hoặc thực hiện công việc quan trọng, hãy cẩn thận vì có thể gặp rủi ro hoặc tai nạn, cần thực hiện nghi lễ để tránh xa ma quỷ.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mọi việc đều thuận lợi, tốt nhất nên cầu tài hướng Tây Nam - Nhà cửa sẽ yên bình. Người xuất hành sẽ có chuyến đi bình yên.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Kế hoạch có thể gặp khó khăn, cầu lộc, cầu tài không rõ ràng. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa nhận được tin tức. Tiền bạc, tài sản có thể mất, nhưng nếu đi về hướng Nam, có thể tìm lại nhanh chóng. Hãy cẩn thận về việc tranh cãi, xung đột hoặc nói những lời không hay. Việc làm sẽ chậm trễ, nhưng tốt nhất là phải chắc chắn và cẩn trọng.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Có tin vui sắp đến, nếu cầu lộc, cầu tài hãy đi về hướng Nam. Ra ngoài làm việc có nhiều cơ hội may mắn. Người ra ngoài có tin tức về. Nếu nuôi cá, vật nuôi sẽ phát triển tốt.