Lịch âm ngày 14 tháng 10 năm 2028
Ngày Dương Lịch: 14-10-2028
Ngày Âm Lịch: 26-8-2028
Ngày trong tuần: Thứ Bảy
Ngày nhâm thân tháng tân dậu năm mậu thân
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 10 Năm 2028 | Tháng 8 Năm 2028 (Mậu Thân) |
14
|
26
Ngày: Nhâm Thân, Tháng: Tân Dậu Tiết: Hàn lộ |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 10 NĂM 2028
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
TRA NGÀY TỐT XẤU 14 THÁNG 10
Các Ngày Kỵ
Ngày phạm: Kim Thần Thất Sát: Tránh thực hiện công việc quan trọng, đi xa, ký hợp đồng hoặc bắt đầu dự án lớn,...
Ngũ Hành
Ngày: Nhâm Thân
Chi sinh Can (Kim sinh Thủy), đây là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp âm: Ngày Kiếm Phong Kim, kị tuổi: Bính Dần và Canh Dần.
Ngày thuộc hành Kim, khắc hành Mộc, trừ tuổi: Mậu Tuất được lợi.
Ngày Thân lục hợp Tỵ, tam hợp Tý và Thìn thành Thủy cục.
| Xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tỵ, tuyệt Mão.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Nhâm: “Bất ương thủy nan canh đê phòng” - Không nên tháo nước để tránh khó canh phòng đê điều
- Thân: “Bất an sàng quỷ túy nhập phòng” - Không nên kê giường để tránh quỷ ma vào phòng
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Xích Khẩu
Ngày hung, cần đề phòng mâu thuẫn, tranh cãi. Ngày này dễ gây bất hòa, thị phi, làm ơn mắc oán hoặc khẩu thiệt.
Xích khẩu là quả bần cùng
Sinh ra khẩu thiệt, bàn cùng thị phi
Mất của, phân ly vợ chồng
Chó cắn, chia ly
Nhị Thập Bát Tú Sao đê
: Đê Thổ Lạc - Giả Phục: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con Lạc Đà, chủ trị ngày thứ 7.
: Sao Đê Đại Hung không hợp để làm bất kỳ công việc trọng đại nào.
: Không nên khởi công xây dựng, chôn cất, cưới gả và xuất hành. Kỵ nhất là đường thủy. Ngày này sinh con chẳng phải điềm lành nên làm phúc đức cho con. Đây chỉ là liệt kê các việc Đại Kỵ, còn các việc khác vẫn nên kiêng cữ. Nếu có dự định công việc liên quan đến khởi công xây dựng, chôn cất, cưới gả và xuất hành, nên chọn ngày tốt khác để thực hiện.
:
Đê Thổ Lạc tại Thân, Tý và Thìn trăm việc đều tốt, trong đó Thìn là tốt hơn hết bởi Sao Đê Đăng Viên tại Thìn.
Đê Thổ Lạc (con nhím): Thổ tinh, sao xấu. Khắc kỵ các việc: khai trương, động thổ, chôn cất và xuất hành.
Đê tinh tạo tác chủ tai hung,
Phí tận điền viên, thương khố không,
Mai táng bất khả dụng thử nhật,
Huyền thằng, điếu khả, họa trùng trùng,
Nhược thị hôn nhân ly biệt tán,
Dạ chiêu lãng tử nhập phòng trung.
Hành thuyền tắc định tạo hướng một,
Cánh sinh lung ách, tử tôn cùng.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC KHAI
Xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động thổ, san nền, dựng xây kho vựa, làm hay sửa phòng bếp, thờ cúng Táo Thần, đóng giường, may áo, lắp đặt máy dệt, cấy lúa, gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, chăn nuôi, mở thông hào rãnh, cầu thầy chữa bệnh, bốc thuốc, uống thuốc, mua trâu, làm rượu, nhập học, học kỹ nghệ, vẽ tranh, tu sửa cây cối.
Chôn cất.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt | Sao xấu |
Thiên Mã (Lộc Mã): Tốt cho việc giao dịch, cầu tài lộc, kinh doanh, xuất hành. Thánh Tâm: Tốt cho mọi việc, nhất là cầu phúc, cúng bái tế tự. Ngũ Phú: Tốt cho mọi việc. Cát Khánh: Tốt cho mọi việc. Phúc Hậu: Tốt nhất là khai trương hoặc cầu tài lộc. | Bạch Hổ: Kỵ việc mai táng. Nếu trùng ngày với Thiên Giải là sao tốt. Lôi Công: Xấu việc xây dựng, nhà cửa. Thiên Ôn: Kỵ việc xây dựng. |
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Tây Nam gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Thường xảy ra tranh luận, cãi vã, dễ gặp khó khăn về tài chính, nên hoãn xuất hành. Đề phòng bị nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung, tránh các việc như hội họp, tranh luận, công việc quan trọng trong giờ này. Nếu bắt buộc phải đi, nên giữ bình tĩnh để tránh xung đột.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01h-03h (Sửu) Giờ rất tốt, nếu xuất hành thường gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời, người đi xa sẽ về. Phụ nữ có tin vui, mọi việc trong nhà đều hòa thuận. Bệnh tật sẽ khỏi, gia đình mạnh khỏe.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Cầu tài không lợi, dễ gặp trái ý. Nếu xuất hành gặp khó khăn, việc quan trọng cần cẩn thận, gặp ma quỷ cần cúng tế để an lòng.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mọi công việc đều tốt lành, cầu tài nên đi hướng Tây Nam. Nhà cửa yên ấm, người xuất hành bình an.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mưu sự khó thành, cầu tài không tốt. Kiện cáo nên hoãn. Người đi xa chưa có tin. Mất của nếu đi hướng Nam thì nhanh tìm mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn. Công việc chậm nhưng chắc chắn.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Công việc thuận lợi, người đi xa có tin về, chăn nuôi gặp may.