Lịch âm ngày 22 tháng 10 năm 2028
Ngày Dương : 22-10-2028
Ngày Âm : 5-9-2028
Ngày trong tuần: Chủ Nhật
Ngày canh thìn tháng nhâm tuất năm mậu thân
DƯƠNG | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 10 Năm 2028 | Tháng 9 Năm 2028 (Mậu Thân) |
22
|
5
Ngày: Canh Thìn, Tháng: Nhâm Tuất Tiết: Hàn lộ |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 10 NĂM 2028
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
XEM NGÀY 22 THÁNG 10: TỐT XẤU
Các Ngày Kỵ
Cẩn thận vào ngày : Nguyệt kị : “Mùng năm, mười bốn, hai ba - Đi chơi thì còn được, nếu không là đi buôn”
Ngũ Hành
Ngày: canh thìn
tức Chi sinh Can (Thổ sinh Kim), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp âm: Ngày Bạch lạp Kim kị các tuổi: Giáp Tuất và Mậu Tuất.
Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tuất vì Kim khắc mà được lợi.
Ngày Thìn lục hợp với Dậu, tam hợp với Tý và Thân thành Thủy cục.
| Xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Tỵ, Dậu, Sửu.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Canh : “Không nên tiến hành quay tơ để tránh gặp phải trục trặc” - Bởi vì quay tơ sẽ khiến cho việc dệt đan bị hư hại
- Thìn : “Không nên khóc lóc để tránh gặp phải tang lễ” - Hãy tránh khóc lóc để không gặp phải tang lễ
Khổng Minh Lục Diệu
Trong ngày: Lưu liên
tức ngày Hung. Ngày này mọi việc khó thành, dễ bị trễ nải hoặc gặp phải những chuyện phức tạp nên rất khó hoàn thành. Hơn nữa, dễ gặp những vấn đề thị phi hoặc khẩu thiệt. Về việc hành chính, luật pháp, giấy tờ, ký kết hợp đồng, dâng nộp đơn cũng không nên vội vã.
Lưu Liên là chuyện không dễ gì
Tìm bạn không thấy nửa đường ly biệt
Không thì mất mát một lần
Nhiều chướng ngại đôi khi gặp khó khăn
Nhị Thập Bát Tú Sao hư
: Hư nhật Thử - Cái Duyên: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con chuột, chủ trị ngày chủ nhật.
: Hư mang ý nghĩa là hư hoại, Sao Hư không có việc gì là hợp lý.
: Bắt đầu bất kỳ công việc gì cũng không thuận lợi. Đặc biệt, việc xây dựng nhà cửa, khai trương, cưới hỏi, trổ cửa, đào kinh rạch, hoặc tháo nước là không nên làm trong ngày này. Nếu bạn muốn thực hiện các việc liên quan đến đất đai, hãy chọn một ngày khác để làm.
:
- Sao Hư gặp Thân, Tý, hay Thìn đều có lợi. Trong số đó, ngày Thìn là lựa chọn tốt nhất. Có 6 ngày rất thích hợp: Giáp Tý, Canh Tý, Mậu Thân, Canh Thân, Bính Thìn, Mậu Thìn. Trừ ngày Mậu Thìn ra, 5 ngày còn lại có thể chôn cất.
- Sao Hư gặp ngày Tý, Sao Hư Đăng Viên sẽ rất tốt. Tuy nhiên, vì phạm vào hiện tượng Phục Đoạn Sát, bạn nên tránh những việc như thừa kế, chia lãnh gia tài, chôn cất, xuất hành, khởi công xây lò nhuộm hoặc lò gốm. Thậm chí, bạn cũng nên tránh việc cắt tóc cho trẻ em, kết thúc những mối quan hệ xấu, lấp kín những hang lỗ, xây tường, hoặc xây cầu.
- Nếu gặp Huyền Nhật (ngày 7, 8, 22, 23 Âm lịch), Sao Hư sẽ phạm vào hiện tượng Hư phạm Diệt Một, gây ra rủi ro khi thực hiện các công việc như lập lò gốm
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC PHÁ
Bốc thuốc, uống thuốc, chữa bệnh.
Lót giường đóng giường, cho vay, động thổ, san nền đắp nền, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, học kỹ nghệ, làm lễ cầu thân, vào làm hành chính, nộp đơn dâng sớ
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt | Sao xấu |
Thanh Long Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Giải thần: Tốt cho việc cúng bái, tế tự, tố tụng, giải oan cũng như trừ được các sao xấu Ích Hậu: Tốt cho mọi việc, nhất là với giá thú (cưới xin) Mẫu Thương: Tốt cho về cầu tài lộc, việc khai trương Sao Thiên Quý: tốt mọi việc | Nguyệt phá: Xấu về việc xây dựng nhà cửa Lục Bất thành: Xấu cho việc xây dựng Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ việc xuất hành, giá thú (cưới xin), cầu tài lộc, động thổ |
Hướng xuất hành
Đi hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần', còn hướng Tây Nam là để đón 'Tài Thần'.
Tránh hướng Chính Tây vì gặp Hạc Thần (xấu).
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.