Lịch âm ngày 1 tháng 2 năm 2027

Ngày Dương Lịch: 1-2-2027

Ngày Âm Lịch: 25-12-2026

Ngày trong tuần: Thứ Hai

Ngày tân hợi tháng tân sửu năm bính ngọ

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 2 Năm 2027 Tháng 12 Năm 2026 (Bính Ngọ)
1
25

Ngày: Tân Hợi, Tháng: Tân Sửu

Tiết: Đại hàn

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM NGÀY 1 THÁNG 2 - ĐÁNH GIÁ TỐT XẤU

Các Ngày Kỵ

Tránh xa những ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương và Dương Công kỵ nhật.

Ngũ Hành

Thông tin về ngày: tân hợi

Can Chi: Kim sinh Thủy, ngày này là ngày cát (bảo nhật).
Nạp âm: Ngày Thoa xuyến Kim kị các tuổi: Ất Tỵ và Kỷ Tỵ.


Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, trừ tuổi: Kỷ Hợi được lợi.
Hợi lục hợp với Dần, tam hợp với Mão và Mùi thành Mộc cục.
| Xung Tỵ, hình Hợi, hại Thân, phá Dần, tuyệt Ngọ.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Tân : “Không nên trộn tương khi chủ không ổn định” - Hãy tránh việc trộn tương khi chủ không ổn định

- Hợi : “Tránh các việc liên quan đến cưới hỏi để tránh xung đột” - Hãy tránh các việc liên quan đến cưới hỏi để tránh xung đột

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Đại An

Đại An - ngày Cát, mọi việc đều diễn ra suôn sẻ, thành công.

Đại An mang lại sự gặp gỡ quí nhân

Có ăn có chơi tiền bạc dồi dào

Ngày Đại An mang lại hạnh phúc

Bình an, thanh nhàn tâm hồn

Nhị Thập Bát Tú Sao trương

: Trương nguyệt Lộc - Vạn Tu: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con nai, chủ trị ngày thứ 2.

: Khởi công tạo tác nhiều công việc đều được tốt. Trong đó, việc che mái, xây nhà, trổ cửa, cưới hỏi, mai táng, làm ruộng, nuôi tằm, làm thuỷ lợi, đặt táng kê gác, chặt cỏ, cắt áo đều mang lại may mắn.

: Sửa thuyền hoặc đưa thuyền mới xuống nước.

:

- Tại Mùi, Hợi, Mão đều tốt. Tuy nhiên, cần kiêng cữ khi phạm vào Phục Đoạn.

- Trương: nguyệt lộc (con nai): Nguyệt tinh, sao tốt. Mang lại thuận lợi trong mai táng và hôn nhân.

 

Trương tinh nhật mang lại may mắn, thịnh vượng,

Năm nào cũng gặp gỡ vận may,

Mai táng không bao giờ phải lo lắng về chức quan vị phú,

Thịnh vượng đến từng gia đình,

Mở cửa sự phát triển, thuận lợi về tài lộc,

Hôn nhân hạnh phúc, sung túc suốt đời.

Vận đại lợi, lòng từ bi, hạnh phúc vững bền.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC KHAI

Xuất hành, đi tàu thuyền, khởi công, đào bới, san lấp, xây dựng, trang trí nhà cửa, thờ cúng, làm giường, may vá, lắp đặt máy móc, canh tác, nuôi trồng, làm việc liên quan đến nước, làm mương rãnh, tìm kiếm sự chữa bệnh, mua sắm, làm ruộng, học hành, nghệ thuật, vẽ, sửa chữa cây cối.

Mai táng.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Minh đường Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Thiên Quý: Tốt cho mọi việc Sinh khí (trực khai): Tốt cho mọi việc, đặc biệt là việc xây nhà, sửa nhà, đào bới và trồng cây. Nguyệt Tài: Tốt nhất cho việc xuất hành, cầu tài lộc, khai trương, di chuyển hay kinh doanh

Thiên tặc: Xấu nhất là khi khởi công, đào bới, khai trương Nguyệt Yếm đại hoạ: Xấu cho việc xuất hành, kết hôn hoặc cưới hỏi Nhân Cách: Xấu cho việc kết hôn, khởi công

Hướng xuất hành

Xuất hành theo hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành theo hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành hướng Đông Bắc để tránh gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mọi việc đều thuận lợi, tốt nhất là cầu tài theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên bình. Người xuất hành đều an lành.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mơ hồ. Tốt nhất là trì hoãn kiện cáo. Người đi xa chưa có tin tức. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì cần phải tìm nhanh. Cần phòng tránh tranh cãi, xung đột hay lời lẽ không hay. Việc làm có thể chậm trễ nhưng cần phải chắc chắn.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Tin vui sắp đến, nếu cầu lộc, cầu tài thì nên đi hướng Nam. Đi công việc gặp may mắn nhiều. Người đi nhận tin tức. Nếu chăn nuôi thì gặp thuận lợi.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Thường có sự tranh luận, cãi vã, tạo ra sự không đồng thuận, cần phải đề phòng. Người ra đi nên trì hoãn lại. Cần phòng tránh lời nguyền rủa, tránh lây nhiễm bệnh tật. Nói chung những công việc như họp mặt, tranh luận, công việc chính trị,… nên tránh xa vào giờ này. Nếu không thể tránh được thì cần kiềm chế lời lẽ, tránh gây ra mâu thuẫn hoặc xung đột.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Là giờ rất tốt, thường gặp may mắn khi ra ngoài. Buôn bán, kinh doanh đều có lời. Người đi sắp về đến nhà. Phụ nữ nhận tin vui. Mọi việc trong gia đình đều hòa hợp. Nếu có bệnh thì cầu thì sẽ hồi phục, mọi người trong gia đình đều khỏe mạnh.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Cầu tài không có lợi, hoặc có thể gặp phải trở ngại. Nếu ra ngoài hoặc tiến hành công việc quan trọng thì cần phải cẩn thận, gặp ma quỷ cần tiến hành cúng tế mới an.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi