Lịch âm ngày 14 tháng 2 năm 2027
Ngày Dương Lịch: 14-2-2027
Ngày Âm Lịch: 9-1-2027
Ngày trong tuần: Chủ Nhật
Ngày giáp tý tháng nhâm dần năm đinh mùi
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 2 Năm 2027 | Tháng 1 Năm 2027 (Đinh Mùi) |
14
|
9
Ngày: Giáp Tý, Tháng: Nhâm Dần Tiết: Lập xuân |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 2 NĂM 2027
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
Xem dự báo tốt xấu cho ngày 14 tháng 2
Các Ngày Kỵ
Chú ý ngày này : Không nên bắt đầu các công việc liên quan đến xây dựng, kết hôn, kinh doanh, giao dịch bất động sản, nhận việc, đầu tư.
Ngày trùng tang : Không nên an táng, tổ chức hôn nhân, cặp đôi đi xa, xây nhà, xây mộ.
Ngũ Hành
Ngày: giáp tí
đại diện cho sự sinh sôi của hành Thủy (Mộc sinh nước), ngày này là ngày bình thường (không tốt không xấu).
Ngày âm lịch: Hải trung Kim kị các tuổi: Mậu Ngọ và Nhâm Ngọ.
Ngày này thuộc hành Kim khắc hành Mộc, trừ các tuổi: Mậu Tuất vì sự khắc Kim là có lợi.
Ngày Tý hợp với Sửu, tam hợp với Thìn và Thân tạo thành cục Thủy.
| Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Giáp : “Không nên mở cửa để tránh mất tiền bạc vô ích” - Không nên khởi đầu một dự án mới để tránh mất mát
- Tí : “Không nên sử dụng quẻ bói để tránh rủi ro không cần thiết” - Không nên dùng phép màu để tránh gặp phải rủi ro không đáng có
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Xích khẩu
Đây là ngày xấu, dễ gặp mâu thuẫn, tranh cãi. Ngày này không thuận lợi, dễ dẫn đến bất đồng, khẩu thiệt và mất hòa khí.
Xích khẩu, cảnh báo khó khăn
Sinh ra lắm chuyện thị phi
Không mất của cũng gặp xui
Thậm chí tan vỡ tình duyên
Nhị Thập Bát Tú Sao hư
: Hư nhật Thử - Cái Duyên: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con chuột, chủ trị ngày chủ nhật.
: Sao Hư mang ý nghĩa hư hoại, không có việc gì phù hợp.
: Mọi việc khởi công đều không may mắn, nhất là xây nhà, khai trương, cưới gả, mở cửa, đào kênh mương. Tốt nhất nên chọn ngày khác để thực hiện.
:
- Sao Hư gặp Thân, Tý hay Thìn đều tốt. Ngày Thìn Đắc Địa là tốt nhất. 6 ngày Giáp Tý, Canh Tý, Mậu Thân, Canh Thân, Bính Thìn, Mậu Thìn rất tốt để động sự, trừ Mậu Thìn không nên chôn cất.
- Sao Hư gặp ngày Tý thì tốt nhưng phạm Phục Đoạn Sát, kỵ thừa kế, chia tài sản, chôn cất, xuất hành, khởi công làm lò nhuộm lò gốm; nên dứt sữa trẻ em, giải quyết điều xấu, lấp hang hố, xây tường, làm cầu tiêu.
- Gặp Huyền Nhật (ngày 7, 8, 22, 23 Âm Lịch) thì Sao Hư phạm Diệt Một, không nên lập lò gốm lò nhuộm, thừa kế, làm rượu, vào hành chánh, đi thuyền.
Sao Hư xấu, kỵ xây dựng, dễ gây bất hòa.
Sao Hư gây tai ương,
Nam nữ dễ gặp khó khăn,
Nội loạn, gia đạo bất hòa,
Khai môn, phóng thủy gặp tai họa,
Hổ giảo, xà thương, mất mạng.
Liên tục gặp bệnh tật,
Gia đình tan vỡ, không nên làm gì.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC KHAI
Hoạt động nên làm: Xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động thổ, san nền, dựng kho vựa, làm hoặc sửa phòng bếp, thờ cúng Táo Thần, đóng giường, may áo, lắp đặt máy dệt, cấy lúa, đào ao giếng, tháo nước, chăn nuôi, mở thông hào rãnh, chữa bệnh, mua trâu, làm rượu, nhập học, học kỹ nghệ, vẽ tranh, tu sửa cây cối.
Hoạt động không nên làm: Chôn cất.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt | Sao xấu |
Sinh khí (trực khai): Tốt cho mọi việc, nhất là xây nhà, sửa nhà, động thổ và gieo trồng. Ích Hậu: Tốt cho mọi việc, nhất là kết hôn. Mẫu Thương: Tốt cho cầu tài lộc, khai trương. Đại Hồng Sa: Tốt cho mọi việc. Thanh Long HoSao Thiên Quý: Tốt mọi việc. | Thiên Ngục: Xấu cho mọi việc. Thiên Hỏa: Xấu cho việc lợp nhà. Phi Ma Sát (Tai Sát): Kỵ kết hôn, nhập trạch. Trùng Tang: Kỵ kết hôn, an táng, khởi công xây nhà. Lỗ Ban Sát: Kỵ khởi tạo. |
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Đông Nam vì gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Dễ xảy ra tranh luận, cãi vã, gây chuyện không hay. Người xuất hành tốt nhất nên hoãn lại. Đề phòng nguyền rủa, tránh lây bệnh. Tránh các hoạt động hội họp, tranh luận, công việc quan trọng. Nếu buộc phải đi, nên giữ im lặng để tránh ẩu đả.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01h-03h (Sửu) Giờ rất tốt lành, thường gặp may mắn. Kinh doanh có lợi, người đi xa sắp về. Phụ nữ có tin vui. Mọi việc trong nhà hòa hợp. Bệnh sẽ khỏi, gia đình khỏe mạnh.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Cầu tài không lợi, hay gặp trắc trở. Xuất hành dễ gặp nạn, việc quan trọng cần chuẩn bị kỹ lưỡng. Gặp ma quỷ nên cúng tế.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam. Nhà cửa yên ổn, người xuất hành bình yên.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mưu sự khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin. Mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn. Làm việc cần cẩn thận, chắc chắn.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Công việc gặp nhiều may mắn. Người đi xa có tin về. Chăn nuôi thuận lợi.