Lịch âm ngày 3 tháng 2 năm 2027
Ngày Dương Lịch: 3-2-2027
Ngày Âm Lịch: 27-12-2026
Ngày trong tuần: Thứ Tư
Ngày quý sửu tháng tân sửu năm bính ngọ
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 2 Năm 2027 | Tháng 12 Năm 2026 (Bính Ngọ) |
3
|
27
Ngày: Quý Sửu, Tháng: Tân Sửu Tiết: Đại hàn |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 2 NĂM 2027
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
NGÀY 3 THÁNG 2: XEM XÉT SỰ MAY MẮN VÀ XẤU XÍ
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Tam nương : không thuận lợi, ngày này không phù hợp cho việc khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hoặc cất giữ (3,7,13,18,22,27)
Kim thần thất sát: tránh làm những công việc quan trọng, đi xa, ký kết hợp đồng, hay bắt đầu dự án lớn,...
Ngũ Hành
Ngày: quý sửu
tức Chi khắc Can (Thổ khắc Thủy), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp âm: Ngày Tang chá Mộc kị các tuổi: Đinh Mùi và Tân Mùi Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu và Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Sửu lục hợp với Tý, tam hợp với Tỵ và Dậu thành Kim cục.
| Xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Dần, Ngọ, Tuất.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Quý : “Bất từ tụng lí nhược địch cường” - Không nên tiến hành các việc liên quan đến kiện tụng, ta lý yếu địch lý mạnh
- Sửu : “Bất quan đới chủ bất hoàn hương” - Không nên tiến hành các việc đi nhận quan để tránh việc gia chủ sẽ không hồi hương
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Tốc hỷ
tức ngày Tốt vừa. Buổi sáng tốt, nhưng chiều xấu nên cần làm nhanh. Niềm vui nhanh chóng, nên dùng để mưu đại sự, sẽ thành công mau lẹ hơn. Tốt nhất là tiến hành công việc vào buổi sáng, càng sớm càng tốt.
Tốc Hỷ là bạn trùng phùng
Gặp trùng gặp bạn vợ chồng sánh đôi
Có tài có lộc hẳn hoi
Cầu gì cũng được mừng vui thỏa lòng
Nhị Thập Bát Tú Sao chuẩn
: Chẩn thủy Dẫn - Lưu Trực: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con giun, chủ trị ngày thứ 4.
: Mọi việc khởi công tạo tác rất tốt lành. Tốt nhất là cưới gã, xây cất lầu gác và chôn cất. Các việc khác như xuất hành, dựng phòng, chặt cỏ phá đất, cất trại, cũng tốt.
: Việc đi thuyền .
:
- Sao Chẩn thủy Dẫn tại Tỵ Dậu Sửu đều rất tốt. Tại Sửu Vượng Địa, tạo tác được thịnh vượng. Tại Ty Đăng Viên là ngôi tôn đại, trăm mưu động ắt thành danh.
- Chẩn: thủy dẫn (con trùng): Thủy tinh, sao tốt. Tốt cho những việc gả cưới, xây dựng cũng như an táng.
Chẩn tinh lâm thủy tạo long cung,
Đại đại vi quan thụ sắc phong,
Phú quý vinh hoa tăng phúc thọ,
Khố mãn thương doanh tự xương long.
Mai táng văn tinh lai chiếu trợ,
Trạch xá an ninh, bất kiến hung.
Cánh hữu vi quan, tiên đế sủng,
Hôn nhân long tử xuất long cung.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC KIẾN
Xuất hành đặng lợi, sinh con rất tốt.
Động đất ban nền, đắp nền, lót giường, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, nạp lễ cầu thân, vào làm hành chánh, dâng nộp đơn từ, mở kho vựa
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt | Sao xấu |
Yếu yên (thiên quý): Tốt cho mọi việc, nhất là việc hôn nhân giá thú Sao Thiên Quý: tốt mọi việc | Chu tước hắc đạo: Kỵ việc nhập trạch và khai trương Tiểu Hồng Sa: Xấu cho mọi việc Thổ phủ: Kỵ việc xây dựng, động thổ Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ việc xuất hành, giá thú (cưới xin), cầu tài lộc, động thổ Tam tang: Kỵ việc khởi tạo, giá thú (cưới xin), an táng |
Hướng xuất hành
Đi về hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Đi về hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.
Tránh đi về hướng Đông Bắc để không gặp 'Hạc Thần' (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tin vui sắp đến, nếu muốn may mắn, tài lộc, hãy đi về hướng Nam. Đi công việc sẽ gặp nhiều thành công. Người đi sẽ có tin vui. Nếu chăm sóc chăn nuôi đều sẽ gặp thuận lợi.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Tránh tranh luận, cãi nhau, gây chuyện không tốt, cần phải đề phòng. Người muốn ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Hãy tránh xa lời nguyền rủa và bệnh tật. Nói chung, những hoạt động như họp mặt, tranh luận, công việc quan trọng,... nên tránh trong thời gian này. Nếu không thể tránh khỏi thì cần kiềm chế lời nói để tránh gây mâu thuẫn hoặc cãi nhau.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Là thời điểm rất tốt, nếu ra ngoài thường sẽ gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh sẽ có lợi. Người đi sẽ sớm trở về nhà. Phụ nữ sẽ nhận được tin mừng. Mọi việc trong gia đình sẽ hòa thuận. Nếu có bệnh cần chữa thì sẽ khỏi, mọi người trong nhà đều khỏe mạnh.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Nếu muốn tài lộc thì không nên đi về hướng này, hoặc có thể gặp trở ngại. Nếu ra ngoài sẽ gặp tai nạn, những công việc quan trọng cần đề phòng, gặp ma quỷ thì cần phải cúng tế mới an lành.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mọi việc đều thuận lợi, tốt nhất là cầu tài đi về hướng Tây Nam – Nhà cửa sẽ yên bình. Người ra ngoài sẽ trải qua một chuyến đi bình yên.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài không rõ ràng. Kiện cáo tốt nhất là nên hoãn lại. Người đi xa chưa nhận được tin về. Nếu mất tiền, mất của thì khi đi về hướng Nam sẽ tìm lại được nhanh chóng. Cần phải đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hoặc lời nói không tốt. Việc làm chậm, lâu nhưng cần phải chắc chắn.