Lịch âm ngày 4 tháng 2 năm 2027

Ngày Dương Lịch: 4-2-2027

Ngày Âm Lịch: 28-12-2026

Ngày trong tuần: Thứ Năm

Ngày giáp dần tháng tân sửu năm bính ngọ

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 2 Năm 2027 Tháng 12 Năm 2026 (Bính Ngọ)
4
28

Ngày: Giáp Dần, Tháng: Tân Sửu

Tiết: Lập xuân

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM THÔNG TIN NGÀY 4 THÁNG 2

Các Ngày Kỵ

Phạm phải ngày : Kim thần thất sát: tránh những công việc quan trọng, đi xa, ký kết hợp đồng, hoặc bắt đầu dự án lớn,...

Ngũ Hành

Ngày: giáp dần

tức Can Chi tương đồng (cùng Mộc), ngày này là ngày cát.
Nạp âm: Ngày Đại khê Thủy kị các tuổi: Mậu Thân và Bính Thân.


Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, trừ các tuổi: Mậu Tý, Bính Thân và Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Dần lục hợp với Hợi, tam hợp với Ngọ và Tuất thành Hỏa cục.
| Xung Thân, hình Tỵ, hại Tỵ, phá Hợi, tuyệt Dậu.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Giáp : “Không nên mở kho tránh tiền của hao mất” - Không nên mở cửa kho để tránh tiền của mất mát

- Dần : “Không nên thực hiện các công việc liên quan đến tế tự vì ngày này quỷ thần không bình thường” - Tránh các công việc liên quan đến tế tự vì quỷ thần không bình thường vào ngày này

Khổng Minh Lục Diệu

Tránh miệng lưỡi trong ngày Xích khẩu. Cẩn thận với mâu thuẫn và tranh cãi. Ngày này khó mưu sự thành công, dễ gây ra xung đột nội bộ. Tốt nhất hạn chế gây gổ và giữ tình hòa mạch.

Xích khẩu, thị phi rốt cuộc

Tranh cãi lúc nào cũng hại

Chẳng dành chút ít thời gian

Kết cục ly hôn rạn nứt vợ chồng

Nhị Thập Bát Tú Sao giác

:

Giác mộc Giao - Đặng Vũ: Tốt (Bình Tú) Tướng tinh con Giao Long, chủ trị ngày thứ 5.

:

Nên làm: Mọi việc tạo tác đều được tán dương và hưởng lợi. Kết hôn và sinh con đều thuận lợi. Công danh thăng tiến, thành công trong kỳ thi.

:

Kỵ làm: Chôn cất phải tránh ba năm. Việc xây dựng hoặc sửa chữa mộ cũng sẽ gây tai họa. Sinh con vào ngày này cũng khó nuôi. Đặt tên con theo sao này hoặc sao của tháng năm sẽ mang lại an lành. Hãy tránh việc chôn cất vào ngày này.

:

Ngoại lệ:

- Sao Giác trúng vào ngày Dần là Đăng Viên mang ý nghĩa thành công và may mắn.

- Sao Giác trúng vào ngày Ngọ là Phục Đoạn Sát: không tốt cho việc chôn cất, thừa kế, chia tài sản, ra đi hoặc khởi công. Nhưng lại thích hợp cho việc lấp hang, xây tường, hoàn thành điều không tốt.

- Sao Giác trúng ngày Sóc gọi là Diệt Một Nhật: không tốt cho việc làm rượu, quản lý, xây lò nhuộm hoặc lò gốm. Đặc biệt là không nên đi thuyền.

Giác: Mộc giao (con cá sấu): sao tốt, mang lại thành công trong hôn nhân và sự nghiệp. Tuy nhiên, kỵ cải táng và việc táng cất.

 

Giác tinh tọa tác chủ vinh xương

Ngoại tiến điền tài cập nữ lang

Giá thú hôn nhân sinh quý tử

Văn nhân cập đệ kiến Quân vương

Duy hữu táng mai bất khả dụng

Tam niên chi hậu, chủ ôn đậu

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC KIẾN

Xuất hành là điều lợi lộc, sinh con cũng tốt lành.

Trong ngày này, nếu có động đất, nên làm nền mới, hoặc trang trí giường ngủ, chụp ảnh, nhậm chức, nộp đơn từ, mở cửa hàng.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Kim Quỹ Hoàng Đạo: thích hợp cho việc cầu tài lộc, khai trương Thiên tài: tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương U Vi tinh: thuận lợi cho mọi công việc Tuế hợp: may mắn cho mọi việc Sao Nguyệt Không: tốt cho việc sửa nhà, đặt giường

Kiếp sát: không nên xuất hành, kết hôn, chôn cất hoặc xây dựng Hoang vu: không tốt cho mọi công việc Địa Tặc: không tốt cho việc khởi công, đào đất, xuất hành, chôn cất.

Hướng xuất hành

Xuất hành theo hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành theo hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành theo hướng Đông Bắc gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tránh tranh cãi, gây chuyện, tránh bệnh tật. Việc ra đi nên hoãn lại. Hãy cẩn thận với lời nguyền rủa và bệnh tật. Tránh các hoạt động như hội họp, tranh luận, công việc quan trọng vào thời gian này. Nếu không thể tránh được, hãy giữ miệng để không gây mâu thuẫn.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Là thời gian tốt, nếu ra ngoài sẽ gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh sẽ có lợi. Người ra ngoài sắp về nhà. Mọi việc trong nhà sẽ hòa hợp. Nếu bị bệnh, sẽ khỏi bệnh, gia đình sẽ mạnh khỏe.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Cầu tài không thuận lợi, có thể gặp trở ngại. Nếu ra ngoài hay gặp nạn, có việc quan trọng phải làm, phải cúng để tránh ma quỷ.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mọi công việc sẽ thuận lợi, tốt nhất là cầu tài theo hướng Tây Nam – Nhà cửa sẽ yên bình. Người ra ngoài sẽ an lành.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài không rõ ràng. Việc kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người ra xa chưa có tin về. Cẩn thận với mất tiền, mất của khi ra hướng Nam, cần tránh tranh cãi, mâu thuẫn và nói chuyện không xác định. Mọi việc làm đều cần cẩn thận.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài hãy đi hướng Nam. Gặp nhiều may mắn trong công việc gặp gỡ. Người ra ngoài sẽ có tin về. Nuôi dưỡng động vật sẽ thuận lợi.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi