Lịch âm ngày 19 tháng 2 năm 2027

Ngày Dương Lịch: 19-2-2027

Ngày Âm Lịch: 14-1-2027

Ngày trong tuần: Thứ Sáu

Ngày kỷ tỵ tháng nhâm dần năm đinh mùi

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 2 Năm 2027 Tháng 1 Năm 2027 (Đinh Mùi)
19
14

Ngày: Kỷ Tỵ, Tháng: Nhâm Dần

Tiết: Vũ Thủy

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

Xem Dự Báo Ngày 19 Tháng 2

Các Ngày Kỵ

Cẩn thận vào ngày : Nguyệt kị : “Ngày mười chín, tháng hai - Đi chơi phải cẩn thận, còn không lại gặp vấn đề”
Sát chủ âm : Ngày Sát chủ âm là ngày không nên làm các công việc liên quan đến tang lễ, sửa chữa mộ phần.

Ngũ Hành

Ngày: kỷ tỵ

tức Chi sinh Can (Hỏa sinh Thổ), ngày này được xem là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp âm: Ngày Đại lâm Mộc kị các tuổi: Quý Hợi và Đinh Hợi.


Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, trừ các tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu và Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không nên thực hiện công việc quan trọng.
Ngày Tỵ lục hợp với Thân, tam hợp với Sửu và Dậu thành Kim cục.
| Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Kỷ : “Tránh xa những thỏa thuận không rõ ràng” - Không nên đồng ý với các thỏa thuận không rõ ràng để tránh rủi ro

- Tỵ : “Không nên đi xa vì có thể mất mát tài sản” - Tránh đi xa để không mất mát tài sản

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Đinh Tỵ

tức ngày Tốt vừa. Buổi sáng thuận lợi, nhưng buổi chiều không tốt nên cần phải làm việc nhanh chóng. Niềm vui đến nhanh chóng, nên sử dụng để lập kế hoạch lớn, sẽ đạt được thành công nhanh chóng hơn. Thực hiện công việc vào buổi sáng là tốt nhất, càng sớm càng tốt.

Đinh Tỵ là bạn trùng phùng

Gặp trùng gặp bạn vợ chồng sánh đôi

Có tài có lộc hẳn hoi

Cầu gì cũng được mừng vui thỏa lòng

Nhị Thập Bát Tú Sao lâu

: Lâu Kim Cẩu - Lưu Long: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con chó, chủ trị ngày thứ 6.

: Khởi công mọi việc đều rất tốt. Tốt nhất là việc bắt đầu xây dựng, tổ chức lễ cưới, mở cửa hàng, xây cất, tạo dựng cơ sở, may áo, xây dựng hệ thống thủy lợi.

: Tránh làm giường, đóng giường và đi trên đường thủy.

:

- Sao Lâu Kim Cẩu ở Ngày Dậu Đăng Viên có ý nghĩa tạo ra lợi ích lớn. Ở Gọi Tỵ là Nhập Trù nên rất tốt. Ở Sửu thì tốt vừa phải.

- Gặp cuối tháng thì Sao Lâu gặp Diệt Một: Tránh làm rượu, tham gia hành chính, lập lò gốm, làm nhuộm, thừa kế sự nghiệp và không nên đi thuyền.

Lâu: kim cẩu (con chó): Kim tinh, sao tốt. Tiền bạc thì dồi dào, học hành đỗ đạt cao, việc cưới gả, xây dựng rất tốt.

 

Lâu tinh thụ trụ, khởi môn đình,

Tài vượng, gia hòa, sự sự hưng,

Ngoại cảnh, tiền tài bách nhật tiến,

Nhất gia huynh đệ bá thanh danh.

Hôn nhân tiến ích, sinh quý tử,

Ngọc bạch kim lang tương mãn doanh,

Phóng thủy, khai môn giai cát lợi,

Nam vinh, nữ quý, thọ khang ninh.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC BÌNH

Lưu trữ hàng hóa, an táng, lắp đặt cửa, xây gác, lắp đặt máy, sửa chữa tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, các hoạt động bồi bổ thêm (như đắp bùn, làm đất, lát đá, xây dựng bờ đê).

Làm giường, đóng giường, thừa kế tước phong hoặc thừa kế sự nghiệp, các công việc làm cho khuyết điểm (như đào kênh, lấy nước).

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Địa tài: Tốt cho kinh doanh, cầu tài lộc, mở cửa hàng. Hoạt điệu: Tốt, nhưng nếu gặp Sao Thụ Tử thì xấu Kim Đường Hoàng Đạo - Tốt cho mọi việc Sao Nguyệt Đức Hợp: tốt mọi việc, nhưng tránh kiện tụng

Thiên Cương: Xấu cho mọi việc Tiểu Hồng Sa: Xấu cho mọi việc Tiểu Hao: Xấu cho khai trương, kinh doanh, cầu tài, cầu lộc Hoang vu: Xấu cho mọi việc Nguyệt Hoả: Xấu cho việc lợp nhà, làm bếp Thần cách: Tránh cúng bái tế tự Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu cho mọi công

Hướng xuất hành

Chọn hướng Đông Bắc khi ra ngoài để chào đón 'Hỷ Thần'. Chọn hướng Chính Nam khi ra ngoài để chào đón 'Tài Thần'.

Tránh ra ngoài hướng Chính Nam khi gặp 'Hạc Thần' (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tin vui sắp đến, nếu muốn may mắn, thịnh vượng, hãy đi hướng Nam. Gặp gỡ công việc sẽ có nhiều may mắn. Có tin tức tích cực. Nuôi dưỡng vật nuôi cũng sẽ thuận lợi.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Dễ gặp mâu thuẫn, cãi vã, gây xung đột, cần phải cẩn thận. Người ra đi nên hoãn lại. Tránh gây rối, lây nhiễm bệnh. Nói chung, những hoạt động như họp mặt, tranh luận, các công việc quan trọng,... nên tránh trong khoảng thời gian này. Nếu không thể tránh, hãy kiềm chế lời nói để tránh gây xung đột hoặc tranh cãi.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Là thời gian rất thuận lợi, nếu ra ngoài sẽ gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh sẽ có lời. Người ra đi sẽ nhanh chóng trở về nhà. Phụ nữ sẽ nhận tin vui. Mọi việc trong nhà sẽ hòa thuận. Nếu bị bệnh, cầu nguyện sẽ khỏi bệnh, gia đình sẽ khỏe mạnh.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Cầu tài không thuận lợi, hoặc dễ gặp trở ngại. Nếu ra đi, cần phải cẩn thận, có thể gặp tai nạn. Các công việc quan trọng cần phải cẩn thận, gặp ma quỷ nên cần cúng tế để đảm bảo an lành.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mọi việc đều thuận lợi, tốt nhất là cầu tài theo hướng Tây Nam - Nhà cửa sẽ yên bình. Người ra ngoài sẽ trở về an lành.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Khó mưu sự thành công, cầu lộc, cầu tài không rõ ràng. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người ra xa vẫn chưa có tin tức. Tiêu tiền, mất của, nếu ra ngoài hướng Nam thì sẽ tìm được nhanh chóng. Cần phải cẩn trọng tranh cãi, xung đột hoặc lời nói không hay. Các công việc sẽ tiến triển chậm, nhưng cần phải chắc chắn.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi