Lịch âm ngày 2 tháng 2 năm 2027
Ngày Dương Lịch: 2-2-2027
Ngày Âm Lịch: 26-12-2026
Ngày trong tuần: Thứ Ba
Ngày nhâm tý tháng tân sửu năm bính ngọ
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 2 Năm 2027 | Tháng 12 Năm 2026 (Bính Ngọ) |
2
|
26
Ngày: Nhâm Tý, Tháng: Tân Sửu Tiết: Đại hàn |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 2 NĂM 2027
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
XEM DỰ ĐOÁN TỐT XẤU NGÀY 2 THÁNG 2
Các Ngày Kỵ
Tránh vào ngày : Kim thần thất sát: Tránh các hoạt động quan trọng như đi xa, ký kết hợp đồng, hoặc bắt đầu dự án lớn,...
Ngũ Hành
Ngày: nhâm tí
Tức Can Chi tương đồng (cùng Thủy), ngày này là ngày cát.
Nạp âm: Ngày Tang chá Mộc kị các tuổi: Bính Ngọ và Canh Ngọ.
Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân và Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Tý lục hợp với Sửu, tam hợp với Thìn và Thân thành Thủy cục.
| Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Nhâm : “Tránh tháo nước để phòng tránh khó canh phòng đê điều” - Không nên tiến hành tháo nước để tránh gặp khó khăn về việc canh phòng đê điều
- Tí : “Tránh gieo quẻ hỏi việc để phòng tránh tự rước lấy tai ương” - Không nên tiến hành gieo quẻ để hỏi vận mệnh để tránh gây ra tai ương tự thân
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Lưu liên
Tức ngày Hung. Ngày này mọi việc khó thành, dễ bị trì hoãn hoặc gặp rắc rối nên khó hoàn thành. Hơn nữa, có thể gặp những vấn đề xung đột hoặc tranh cãi. Trong lĩnh vực hành chính, luật pháp, giấy tờ, ký kết hợp đồng, hoặc việc nộp đơn từ cũng không nên làm vội vã.
Lưu Liên là chuyện bất tường
Tìm bạn chẳng thấy nửa đường phân ly
Không thì lưu lạc một khi
Nhiều đường trắc trở nhiều khi nhọc nhằn
Nhị Thập Bát Tú Sao dực
: Dực hỏa Xà - Bi Đồng: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con rắn, chủ trị ngày thứ 3.
: Nếu cắt áo sẽ đặng được tiền tài.
: Những việc như chôn cất, xây cất nhà, đặt táng kê gác, gác đòn đông, cưới gã, trổ cửa gắn cửa, các việc thủy lợi. Vì vậy, nếu quý bạn đang muốn tiến hành các việc trên thì nên chọn một ngày đại cát trong tháng để thực hiện
:
- Sao Dực hỏa Xà tại Thân, Tý, Thìn mọi việc rất tốt. Tại Thìn Vượng Địa là tốt hơn hết. Tại Tý Đăng Viên rất tốt nên thừa kế sự nghiệp hay lên quan lãnh chức.
- Dực: hỏa xà (con rắn): Hỏa tinh, sao xấu. Khắc kỵ cưới gả, dựng nhà, hay chôn cất.
Dực tinh bất lợi giá cao đường,
Tam niên nhị tái kiến ôn hoàng,
Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật,
Tử tôn bất định tẩu tha hương.
Hôn nhân thử nhật nghi bất lợi,
Quy gia định thị bất tương đương.
Khai môn phóng thủy gia tu phá,
Thiếu nữ tham hoa luyến ngoại lang.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC BẾ
Xây tường, đặt táng, lắp cửa, kê gác, làm cầu, bắt đầu công việc làm lò nhuộm hoặc lò gốm, uống thuốc, trị bệnh (nhưng không nên trị bệnh mắt), hoặc sửa chữa cây cối.
Nhận chức, thừa kế chức vụ hoặc sự nghiệp, nhập học, chữa bệnh mắt, hoặc các công việc liên quan đến chăn nuôi.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt | Sao xấu |
Cát Khánh: Tốt cho mọi việc Tục Thế: Tốt cho mọi việc, đặc biệt là cho việc cưới xin Lục Hợp: Tốt cho mọi việc Sao Thiên Quý: Tốt cho mọi việc | Thiên Hình Hắc Đạo: Xấu cho mọi việc Thiên Lại: Xấu cho mọi việc Hoả tai: Xấu khi bắt đầu xây nhà hoặc làm mái nhà Hoàng Sa: Xấu nhất là khi xuất hành Nguyệt Kiến chuyển sát: Xấu khi làm những công việc liên quan đến động thổ Phủ đầu dát: Xấu khi khởi đầu như động thổ hoặc khai trương |
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Phúc Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Đông Bắc gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.