Lịch âm ngày 17 tháng 2 năm 2027

Ngày Dương Lịch: 17-2-2027

Ngày Âm Lịch: 12-1-2027

Ngày trong tuần: Thứ Tư

Ngày đinh mão tháng nhâm dần năm đinh mùi

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 2 Năm 2027 Tháng 1 Năm 2027 (Đinh Mùi)
17
12

Ngày: Đinh Mão, Tháng: Nhâm Dần

Tiết: Lập xuân

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

Xem dấu hiệu tốt xấu của ngày 17 tháng 2

Các Ngày Kỵ

Không nên tiếp xúc với bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nào.

Ngũ Hành

Ngày: đinh mão

tức Chi sinh Can (Mộc sinh Hỏa), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp âm: Ngày Lô trung Hỏa kị các tuổi: Tân Dậu và Quý Dậu.


Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Quý Dậu và Ất Mùi thuộc hành Kim nhưng không sợ Hỏa.
Ngày Mão lục hợp với Tuất, tam hợp với Mùi và Hợi thành Mộc cục.
| Xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Đinh : “Không nên cắt tóc vào ngày này để tránh đầu bị ngứa

- Mão : “Không nên đào giếng vào ngày này để tránh nước không trong lành

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Lễ Đại An

tức ngày Cát, mọi việc đều được an tâm, hành động thành công.

Lễ Đại An gặp được những người quý báu

Có ăn có mặc, tiền bạc dồi dào

Không cần phải lo lắng về thời gian

An bình vô sự, cơ thể thanh nhàn

Nhị Thập Bát Tú Sao bích

: Bích thủy Du - Tang Cung: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con rái cá, chủ trị ngày thứ 4

: Bắt đầu mọi việc, mọi công việc đều thuận lợi. Tốt nhất là khai trương, xuất hành, chôn cất, xây nhà, trang trí cửa, cưới gả, các dự án về nước, làm sạch nguồn nước, làm vườn, làm việc thiện để đón nhận thành công nhanh chóng.

: Sao Bích toàn kiết, không có việc gì phải cấm kiêng.

:

- Sao Bích thủy Du tại Mùi, Hợi, Mão không tốt cho bất kỳ việc gì, đặc biệt là vào mùa đông. Riêng ngày Hợi, Sao Bích Đăng Viên, nhưng cũng phải tránh Phục Đoạn Sát (như đã nêu trên).

- Bích: thủy du (con rái): Thủy tinh, sao tốt. Rất tốt cho việc xây dựng, mai táng, hôn nhân. Kinh doanh đặc biệt thuận lợi.

 

Bích tinh mang lại thành công cho việc trang trại

Tiền tâm phát triển, vạn sự thuận lợi,

Nhân duyên tăng cao, đón tiến bước người,

Khai mạc, cải thiện nguồn nước, tiếp sức cho thanh danh,

Mai táng, thăng tiến trong sự nghiệp,

Gia đình hòa thuận, mọi sự an lạc,

Hôn nhân trở nên hạnh phúc, sinh con trưởng thành,

Thành danh được công nhận, tôn kính tổ tiên.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC TRỪ

Động đất, tạo mặt bằng, thờ cúng Táo Thần, thăm thầy chữa bệnh bằng cách phẫu thuật hoặc châm cứu, lấy thuốc, tổ chức tang lễ, bắt đầu xây lò nhuộm hoặc lò gốm, phụ nữ có thai bắt đầu dùng thuốc.

Con sinh vào ngày này khó nuôi dưỡng, nên tạo Âm Đức cho con, đàn ông tránh việc bắt đầu dùng thuốc.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Quan Nhật: Tốt cho mọi việc Sao Thiên Đức: tốt mọi việc

Chu tước hắc đạo: Kỵ việc khai trương nhà cửa và nhập trạch Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ việc làm đất Thiên địa chuyển sát: Kỵ việc làm đất Đại Bại, Phá Bại: Mọi việc không nhất thiết đều tốt

Hướng xuất hành

Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mọi việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi