Lịch âm ngày 11 tháng 2 năm 2027

Ngày Dương : 11-2-2027

Ngày Âm : 6-1-2027

Ngày trong tuần: Thứ Năm

Ngày tân dậu tháng nhâm dần năm đinh mùi

DƯƠNG ÂM LỊCH
Tháng 2 Năm 2027 Tháng 1 Năm 2027 (Đinh Mùi)
11
6

Ngày: Tân Dậu, Tháng: Nhâm Dần

Tiết: Lập xuân

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

DỰ ĐOÁN TƯƠNG LAI NGÀY 11 THÁNG 2

Các Ngày Kỵ

Tránh mọi hoạt động vào các ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ.

Ngũ Hành

Ngày: tân dậu

tức Can Chi tương đồng (cùng Kim), đây là ngày cát.
Nạp âm: Ngày Thạch lựu Mộc kị các tuổi: Ất Mão và Kỷ Mão.


Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu và Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Dậu lục hợp với Thìn, tam hợp với Sửu và Tỵ thành Kim cục.
| Xung Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá Tý, tuyệt Dần.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Tân : “Không nên kết bạn mới” - Tránh kết bạn mới vào ngày này

- Dậu : “Tránh gặp gỡ khách hàng mới” - Hạn chế gặp gỡ khách hàng mới để tránh nguy cơ gặp phải rủi ro

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Bình an

tức ngày Cát, mọi việc đều được an bình, thành công.

Bình an mang đến người quý phái

Chẳng cần nhiều, chỉ cần có bữa cơm, và chút tiền để đưa đi.

Mặc dù thời gian không quan trọng, chỉ cần có sự Bình an là đủ

Đời sống không lo lắng, cơ thể thanh nhàn thoải mái

Nhị Thập Bát Tú Sao đẩu

: Đẩu mộc Giải - Tống Hữu: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con cua, chủ trị ngày thứ 5.

: Bắt đầu mọi việc đều rất thuận lợi. Tốt nhất cho công việc xây dựng, sửa chữa mộ, thoát nước, mở cửa, các dự án thủy lợi, cắt cỏ, phá đất, may mặc, hoặc kinh doanh, giao dịch, định vị công danh.

: Rất cẩn trọng khi đi du lịch trên biển. Nên đặt tên cho con là Đẩu, Giải, hoặc Trại theo tên của Sao trong năm hoặc tháng đó để việc nuôi dưỡng con dễ dàng hơn.

:

Sao Đẩu mộc Giải không tốt ở Thiên Can Tỵ, nhưng ở Dậu thì tốt. Ngày Sửu Đăng Viên rất thuận lợi trừ khi chạm trán với Phục Đoạn. Kỵ việc Phục Đoạn bao gồm chôn cất, thừa kế, chia phần gia sản, khởi công làm lò nhuộm hoặc gốm, và việc đi xa; NÊN cắt tóc cho trẻ, lấp kín lỗ hổng, xây cầu, xây tường, và kết thúc các vấn đề gây hại.

Đẩu: Mộc giải (con cua): Mộc tinh, sao tốt. Tốt cho việc xây dựng, sửa chữa, kết hôn và mai táng.

 

Đẩu mang lại tài lộc,

An ninh vững chắc, vinh quang vươn cao,

Lợi nhuận từ đất đai, khởi nghiệp thịnh vượng,

Thịnh vượng và hòa thuận cho nam nữ,

Một sự kết hợp tốt lành giữa con cua và con người,

Hạnh phúc trường tồn, không có gì có thể cản trở.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC NGUY

Đặt nệm, chích giường, đi săn hoặc cá câu, khởi công làm lò nhuộm hoặc lò gốm.

Đi xa bằng đường thủy.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Phúc Sinh: Tốt cho mọi việc Cát Khánh: Tốt cho mọi việc m Đức: Tốt cho mọi việc Sao Nguyệt Đức Hợp: tốt mọi việc, nhưng tránh kiện tụng

Thiên Lại: Xấu cho mọi việc Hoang vu: Xấu cho mọi việc Nhân Cách: Xấu trong việc cưới hỏi, bắt đầu mới Huyền Vũ: Kỵ việc mai táng Ly sàng: Kỵ việc cưới hỏi Huyền Vũ Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng

Hướng xuất hành

Xuất hành theo hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành theo hướng Đông Nam để tránh 'Hạc Thần' (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mọi công việc đều thuận lợi, nhất là cầu tài hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình an.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Cầu lộc, cầu tài khó thành, tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa nhận được tin tức. Tiền bạc mất mát nếu đi hướng Nam, cần phải tìm kiếm kịp thời. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn, và lời nói không hay. Công việc thường diễn ra chậm rãi nhưng cần phải cẩn thận và kiên nhẫn.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Tin vui sắp đến, đặc biệt là khi cầu lộc, cầu tài hướng Nam. Gặp may mắn trong công việc gặp gỡ. Người đi có tin tức. Nuôi trồng, chăn nuôi gặp thuận lợi.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Dễ dẫn đến tranh cãi, gây xung đột, làm tổn thương. Người ra đi nên trì hoãn. Đề phòng lời nguyền rủa và tránh lây nhiễm bệnh. Tránh tham gia các cuộc họp, tranh luận, và các việc quan trọng trong thời gian này. Nếu phải làm việc trong khoảng thời gian này, hãy giữ im lặng để tránh gây rối và mâu thuẫn.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Là thời điểm rất thuận lợi, đặc biệt khi đi làm thường gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lợi nhuận. Người đi sắp trở về nhà. Phụ nữ sẽ nhận được tin vui. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh, cầu thì sẽ hồi phục, mọi thành viên trong gia đình đều khỏe mạnh.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Cầu tài không mang lại lợi ích, thậm chí có thể gặp phải trở ngại. Người đi xa hoặc thực hiện công việc quan trọng có thể gặp phải thất bại, nguy hiểm, và nên cúng tế để tránh rủi ro.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi