Lịch âm ngày 12 tháng 2 năm 2027

Ngày Dương Lịch: 12-2-2027

Ngày Âm Lịch: 7-1-2027

Ngày trong tuần: Thứ Sáu

Ngày nhâm tuất tháng nhâm dần năm đinh mùi

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 2 Năm 2027 Tháng 1 Năm 2027 (Đinh Mùi)
12
7

Ngày: Nhâm Tuất, Tháng: Nhâm Dần

Tiết: Lập xuân

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM TỐT XẤU NGÀY 12 THÁNG 2

Các Ngày Kỵ

Phạm phải ngày : Tam nương : xấu, ngày này kỵ tiến hành các việc khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất (3,7,13,18,22,27)
Thụ tử : Ngày này trăm sự đều kỵ không nên tiến hành bất cứ việc gì.


Kim thần thất sát: tránh làm những công việc quan trọng, đi xa, ký kết hợp đồng, hay bắt đầu dự án lớn,...

Ngũ Hành

Ngày: nhâm tuất

tức Chi khắc Can (Thổ khắc Thủy), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp âm: Ngày Đại hải Thủy kị các tuổi: Bính Thìn và Giáp Thìn.
Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tý, Bính Thân và Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Tuất lục hợp với Mão, tam hợp với Dần và Ngọ thành Hỏa cục.
| Xung Thìn, hình Mùi, hại Dậu, phá Mùi, tuyệt Thìn.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Hợi, Mão, Mùi.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Nhâm : “Bất ương thủy nan canh đê phòng” - Không nên tiến hành tháo nước để tránh khó canh phòng đê điều

- Tuất : “Bất cật khuyển tác quái thượng sàng” - Không nên ăn chó, quỉ quái lên giường

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Lưu liên

Lưu liên, còn được gọi là ngày Hung, là ngày mọi việc dễ gặp khó khăn và trở ngại, làm cho các công việc khó hoàn thành và dễ dẫn đến mâu thuẫn. Trong lĩnh vực hành chính và pháp lý, nên thận trọng khi thực hiện các thủ tục, ký kết hợp đồng, và nộp đơn từ.

Lưu liên mang nhiều rủi ro

Khiến ta mất phương hướng giữa chừng

Nếu không cẩn thận một khi

Sẽ gặp nhiều trở ngại và khó khăn

Nhị Thập Bát Tú Sao ngưu

: Ngưu kim Ngưu - Sái Tuân: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con trâu, chủ trị ngày thứ 6.

: Đi thuyền, may áo mão là những việc tốt nhất.

: Tránh khởi công và các công việc lớn như xây nhà, cưới gả, xuất hành, làm thủy lợi, và gieo cấy. Đối với những công việc quan trọng, nên chọn ngày khác để tiến hành.

:

Ngày Ngọ và Tuất có thể là ngày thuận lợi. Ngày Dần là ngày tốt nhất, còn Ngày Nhâm Dần cũng được chấp nhận.

Ngày 14 Âm lịch thì xấu, không nên bắt đầu các dự án lớn hoặc làm những việc liên quan đến giáo dục, hôn nhân. Sao Ngưu thường mang lại những khó khăn trong việc nuôi con và đặt tên cho con.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC THÀNH

Hoạt động như ký kết hợp đồng, giao dịch, cho vay, thu nợ, mua bán hàng hóa, xuất hành, thăm thú, xây dựng, và sửa chữa đều thuận lợi trong ngày này. Tuy nhiên, cần tránh tranh chấp pháp lý.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Các Sao Tư Mệnh Hoàng Đạo, Thiên Hỷ, Thiên Quan, và Hoàng N là tốt cho mọi việc. Sao Thiên Đức Hợp cũng mang lại may mắn cho mọi công việc.

Sao Thụ Tử xấu cho mọi việc, trừ việc săn bắn. Sao Nguyệt Yếm Đại Hoạ và Cô Thần không tốt cho việc xuất hành và cưới gả. Sao Quỷ Khốc không thuận lợi cho các nghi lễ tế tự.

Hướng xuất hành

Chọn hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Hướng Chính Tây phù hợp để đón 'Tài Thần'.

Tránh hướng Đông Nam để tránh gặp 'Hạc Thần' (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Giờ Ngọ) và từ 23h-01h (Giờ Tý) Mọi kế hoạch khó thực hiện, mong muốn tài lộc mờ mịt. Tốt nhất là hoãn các vụ kiện cáo. Người đi xa chưa nhận được tin tức. Mất tiền, mất của thì chỉ tìm thấy nhanh khi đi hướng Nam. Cẩn thận với mâu thuẫn và tranh cãi. Công việc chậm trễ nhưng cần đảm bảo.

Từ 13h-15h (Giờ Mùi) và từ 01-03h (Giờ Sửu) Tin vui sắp đến, nếu mong muốn tài lộc và may mắn thì chọn hướng Nam. Công việc gặp gỡ thuận lợi. Người đi sẽ nhận được tin tức. Nuôi dưỡng gia súc sẽ thuận lợi.

Từ 15h-17h (Giờ Thân) và từ 03h-05h (Giờ Dần) Dễ gây ra tranh luận và mâu thuẫn, đề phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Tránh xa việc gây rối và nguy cơ bị lây nhiễm. Nên tránh các cuộc họp và tranh luận. Nếu không thể tránh được thì cần kiềm chế lời nói để tránh gây rối.

Từ 17h-19h (Giờ Dậu) và từ 05h-07h (Giờ Mão) Đây là thời điểm tốt nhất, nếu ra ngoài thì gặp may mắn. Buôn bán và kinh doanh sẽ có lợi nhuận. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ sẽ gặp tin vui. Mọi việc trong nhà đều thuận lợi và gia đình khỏe mạnh nếu bị bệnh thì sẽ hồi phục.

Từ 19h-21h (Giờ Tuất) và từ 07h-09h (Giờ Thìn) Cầu tài không được thuận lợi và có thể gặp trở ngại. Ra ngoài hay làm việc quan trọng cần phải cẩn thận và đề phòng. Gặp ma quỷ nên thực hiện các nghi lễ tế tự để đảm bảo an toàn.

Từ 21h-23h (Giờ Hợi) và từ 09h-11h (Giờ Tị) Mọi công việc đều thuận lợi, tốt nhất là cầu tài hướng Tây Nam – Nhà cửa sẽ yên bình. Người ra ngoài sẽ trở về an lành.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi