Lịch âm ngày 21 tháng 2 năm 2027

Ngày Dương Lịch: 21-2-2027

Ngày Âm Lịch: 16-1-2027

Ngày trong tuần: Chủ Nhật

Ngày tân mùi tháng nhâm dần năm đinh mùi

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 2 Năm 2027 Tháng 1 Năm 2027 (Đinh Mùi)
21
16

Ngày: Tân Mùi, Tháng: Nhâm Dần

Tiết: Vũ Thủy

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM NGÀY 21 THÁNG 2 - TỐT XẤU

Các Ngày Kỵ

Tránh các ngày không may như Nguyệt Kỵ, Nguyệt Tận, Tam Nương, và Dương Công Kỵ.

Ngũ Hành

Thông tin về ngày: Tân Mùi

Trong lịch vạn niên, đây là ngày Cát, tức là ngày thích hợp cho việc xây dựng. Ngày này thuộc hành Thổ, khắc với hành Thủy, nhưng đối với một số tuổi như Ất Sửu và Đinh Sửu thì không có gì phải lo. Ngày này cũng có sự kết hợp đặc biệt với các hành khác như Mộc, Thổ, Hoả, gợi lên những ý nghĩa đặc biệt cho các hoạt động trong ngày.


Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Tân : “Không nên kết hợp không phù hợp với người khác” - Tránh việc làm việc không hợp tác

- Mùi : “Tránh việc tiếp xúc với chất độc” - Hãy cẩn thận trước nguy cơ độc hại

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Tiểu Cát

Trong lịch âm, Tiểu Cát - tức là ngày Cát - được xem là ngày may mắn, ít gặp trở ngại. Mọi việc suôn sẻ, thuận lợi, được sự hỗ trợ và che chở từ những người quý trọng.

Tiểu Cát gặp hội Thanh Long

Cầu tài, cầu lộc được đánh giá cao

Cầu tài thành công, vui vầy

Gặp gỡ, gặp gỡ vui vẻ, không có gì lo lắng

Nhị Thập Bát Tú Sao mão

: Mão nhật Kê - Vương Lương: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con gà, chủ trị ngày chủ nhật.

: Xây dựng cũng như tạo tác đều tốt.

: Chôn cất là điều cấm kị. Kỵ cưới gả, khai trương, xuất hành, đóng giường, lót giường, trổ cửa. Tất cả các công việc khác đều không thuận lợi. Vì vậy, không nên chôn cất người chết trong ngày này.

:

- Sao Mão nhật Kê tại Mùi thì mất chí khí. Tại Ất Mão hay Đinh Mão rất tốt. Ngày Mão Đăng Viên nên cưới gã tốt, ngày Quý Mão nếu tạo tác thì mất tiền của.

- Hạp với 8 ngày là Ất Mùi, Đinh Mùi, Tân Mùi, Ất Mão, Đinh Mão, Tân Mão, Ất Hợi và Tân Hợi.

- Mão: nhật kê (con gà): Nhật tinh, sao xấu. Tốt  nhất cho việc xây cất. Khắc kỵ việc cưới gả, an táng, gắn cũng như sửa cửa.

 

Mão tinh tạo tác tiến điền ngưu,

Mai táng quan tai bất đắc hưu,

Trùng tang nhị nhật, tam nhân tử,

Mại tận điền viên, bất năng lưu.

Khai môn, phóng thủy chiêu tai họa,

Tam tuế hài nhi bạch liễu đầu,

Hôn nhân bất khả phùng nhật thử,

Tử biệt sinh ly thật khả sầu.

 

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC CHẤP

Thiết lập hợp đồng, thương lượng, san nền đất, thăm bác sĩ, săn bắn, bắt trộm.

Xây dựng nền tường

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Ngọc đường Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Thiên Phúc: Tốt cho mọi việc Thiên thành Tốt cho mọi việc Kính Tâm: Tốt đối với việc tang lễ Ngọc đường: Hoàng Đạo - Tốt cho mọi việcSao Nguyệt Đức Hợp: tốt mọi việc, kỵ việc kiện tụng

Thiên ôn: Kỵ việc xây dựng

Hướng xuất hành

Xuất hành theo hướng Tây Nam để chờ đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành theo hướng Tây Nam để gặp 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành theo hướng Tây Nam gặp 'Hạc Thần' (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Giờ Ngọ) và từ 23h-01h (Giờ Tý) Là thời điểm rất tốt, nếu ra ngoài thì gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh thuận lợi. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ tin mừng. Mọi việc trong nhà hòa hợp. Nếu bị bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình mạnh khỏe.

Từ 13h-15h (Giờ Mùi) và từ 01-03h (Giờ Sửu) Cầu tài không thuận lợi, có thể gặp trở ngại. Nếu ra ngoài có thể gặp tai nạn, rủi ro, các việc quan trọng cần phải cẩn thận, cúng tế để tránh rủi ro.

Từ 15h-17h (Giờ Thân) và từ 03h-05h (Giờ Dần) Mọi việc đều thuận lợi, tốt nhất là cầu tài theo hướng Tây Nam - Nhà cửa yên bình, người xuất hành có một chuyến đi bình yên.

Từ 17h-19h (Giờ Dậu) và từ 05h-07h (Giờ Mão) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Nên hoãn lại việc kiện cáo, người đi xa có thể không có tin về, cẩn thận về tiền bạc, tài sản.

Từ 19h-21h (Giờ Tuất) và từ 07h-09h (Giờ Thìn) Tin vui sắp đến, nếu cần cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp nhiều may mắn, người đi có tin về, chăn nuôi thuận lợi.

Từ 21h-23h (Giờ Hợi) và từ 09h-11h (Giờ Tị) Cẩn thận tranh luận, gây chuyện, hãy giữ miệng. Nếu cần ra ngoài thì hãy chọn giờ khác, tránh xa những việc như hội họp, tranh luận, việc quan.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi