Lịch âm ngày 18 tháng 2 năm 2027
Ngày Dương Lịch: 18-2-2027
Ngày Âm Lịch: 13-1-2027
Ngày trong tuần: Thứ Năm
Ngày mậu thìn tháng nhâm dần năm đinh mùi
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 2 Năm 2027 | Tháng 1 Năm 2027 (Đinh Mùi) |
18
|
13
Ngày: Mậu Thìn, Tháng: Nhâm Dần Tiết: Lập xuân |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 2 NĂM 2027
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
XEM DỮ LIỆU VỀ NGÀY 18 THÁNG 2
Các Ngày Kỵ
Đặc Điểm Của Ngày : Tam Nương : Xấu, tránh tiến hành các việc như khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hoặc cất giữ (3,7,13,18,22,27)
Dương Công Kỵ Nhật : Ngày xấu, không nên thực hiện bất kỳ việc gì. Đặc biệt xấu cho: đào móng, xây dựng, sửa chữa, xây mộ, an táng...
Ngũ Hành
Ngày: Mậu Thìn
Tương ứng với Can Chi (Thổ), ngày này được gọi là ngày cát.
Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, trừ những người tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân và Bính Thìn không gặp khó khăn do Mộc.
Thìn hợp với Dậu, tam hợp với Tý và Thân nằm trong Thủy cục.
| Xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất.
Tam Sát ảnh hưởng đến các tuổi Tỵ, Dậu, Sửu.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Mậu : “Không nên làm việc liên quan đến việc nhận đất để tránh vấn đề với gia đình”
- Thìn : “Tránh khóc lóc để tránh rủi ro cho gia đình”
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Ngày Lưu Liên
tức ngày Hung. Ngày này mọi việc khó thành, dễ gặp trở ngại hoặc xảy ra những rắc rối nên rất khó hoàn thành. Ngoài ra, có thể gặp phải những vấn đề về tranh cãi hoặc xung đột. Trong các công việc liên quan đến hành chính, pháp luật, giấy tờ, ký kết hợp đồng, việc nộp đơn từ cũng nên chậm lại.
Ngày Lưu Liên là thời điểm khó khăn
Tìm bạn nhưng không gặp đường gặp ngã
Nếu không thận trọng, dễ mất mát một khi gặp khó khăn
Nhiều trở ngại khiến cho việc tiến triển trở nên gian nan
Nhị Thập Bát Tú Sao khuê
: Khuê Mộc Lang - Mã Vũ: Xấu (Bình Tú) Tướng tinh mang hình ảnh con chó sói, chủ trị ngày thứ 5.
: Thích hợp cho việc nhập học, cắt tóc, xây dựng nhà cửa hoặc đi ra khỏi nhà tìm kiếm công danh.
: Không nên an táng, xây cửa hay đào giếng, khai trương, mở mộ, hoặc tham gia vào các vụ kiện tranh. Do đó, nếu bạn có ý định an táng người đã khuất hoặc bắt đầu một công việc mới, hãy chọn một ngày khác.
:
- Sao Khuê là một trong Thất Sát Tinh, nếu sinh con vào ngày này thì có thể đặt tên theo Sao Khuê hoặc tên của Sao trong năm hoặc tháng để dễ nuôi dạy hơn cho con.
- Sao Khuê Hãm Địa ở vị trí Thân nên Văn Khoa không thuận lợi. Ở vị trí Ngọ, Sao Khuê Tuyệt gặp Sao Sanh có lợi ích trong việc lập kế hoạch, đặc biệt là khi gặp Canh Ngọ. Ở vị trí Thìn, tình hình là trung bình.
- Trong ngày Thân, Sao Khuê Đăng Viên có thể tạo ra danh tiếng.
- Khuê: Mộc lang (con sói): Mộc tinh, sao xấu. Khắc kỵ trong việc đào ao, xây cất cũng như trong việc an táng.
Sao Khuê mang lại thành công và vinh quang,
Nhà cửa phát đạt và hòa hợp.
Nhưng nếu không cẩn trọng, có thể gặp nguy hiểm.
Sao Khuê có thể gặp trở ngại cho việc nuôi con.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC MÃN
Xuất hành, di chuyển bằng đường thủy, cho vay hoặc thu nợ, mua bán hàng hóa, nhập kho, chuẩn bị cho việc an táng, xây dựng, sửa chữa, lắp đặt máy móc, thuê nhân công mới, học nghề, xây dựng chuồng nuôi gia cầm.
Tránh những công việc như tiến hành các lễ nghi, uống thuốc, tham gia vào công việc hành chính hoặc nộp đơn từ.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt | Sao xấu |
Kim Quỹ Hoàng Đạo: Tốt cho việc cầu tài, khai trương | Thổ ôn (thiên cẩu): Xấu cho việc xây dựng, cúng bái, đào ao, giếng |
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Chính Nam gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.