Lịch âm ngày 15 tháng 2 năm 2027
Ngày Dương Lịch: 15-2-2027
Ngày Âm Lịch: 10-1-2027
Ngày trong tuần: Thứ Hai
Ngày ất sửu tháng nhâm dần năm đinh mùi
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 2 Năm 2027 | Tháng 1 Năm 2027 (Đinh Mùi) |
15
|
10
Ngày: Ất Sửu, Tháng: Nhâm Dần Tiết: Lập xuân |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 2 NĂM 2027
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
Xem dự báo tốt xấu ngày 15 tháng 2
Các Ngày Kỵ
Tránh xa mọi hoạ thị phiên Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ
Ngũ Hành
Thông tin chi tiết: Ngày ất sửu
Can Chi tương khắc (Mộc khắc Thổ), là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp âm: Ngày Hải trung Kim kị các tuổi: Kỷ Mùi và Quý Mùi.
Hành Kim khắc hành Mộc, trừ tuổi: Kỷ Hợi nhận lợi từ Kim khắc.
Sửu hợp Tý, tam hợp Tỵ và Dậu, thành Kim cục.
| Xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi.
Tam Sát ảnh hưởng mệnh các tuổi Dần, Ngọ, Tuất.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Ất : “Bất tải thực thiên chu bất trưởng” - Tránh việc gieo trồng, không có gì nên làm
- Sửu : “Bất quan đới chủ bất hoàn hương” - Hãy tránh việc nhận quan để tránh việc gia chủ không trở về
Khổng Minh Lục Diệu
Trong ngày Tiểu Cát, mọi việc đều thuận lợi và hanh thông. Cầu tài cầu lộc ở trong quẻ này, mang lại niềm vui và bình an. Gặp thầy, gặp bạn sẽ không gặp trở ngại.
Nhị Thập Bát Tú Sao nguy
Ngày Nguy nguyệt Yến - Kiên Đàm mang theo tướng tinh con chim én, không nên thực hiện các công việc như gác đòn đông, dựng nhà, tháo nước, đào mương rạch hay đi thuyền. Nếu có ý định xây nhà, hãy chọn ngày khác. Tuy nhiên, tại các tháng Tỵ, Dậu và Sửu, mọi việc đều thuận lợi.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC BẾ
Các công việc như xây tường, táng, gắn cửa, kê gác đều được thực hiện tốt trong ngày này. Ngoài ra, cũng là thời điểm lý tưởng để nhận chức, thừa kế, hoặc thực hiện các việc liên quan đến sự nghiệp hay chăn nuôi.
Ngọc Hạp Thông Thư
Trong bảng sao tốt và sao xấu, có những điều cần lưu ý. Sao tốt như Tuế hợp, Tục Thế, Đại Hồng Sa, Minh đường Hoàng Đạo và Sao Thiên Quý đều mang lại điều tốt lành. Tuy nhiên, cần tránh các sao xấu như Hoang vu, Địa Tặc, Nguyệt Hư, và Tứ thời cô quả để tránh rủi ro.
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Tây Bắc để chờ đón 'Thần May Mắn'. Xuất hành hướng Đông Nam để chờ đón 'Thần Tài Lộc'.
Tránh xuất hành hướng Đông Nam gặp 'Thần Xấu' (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Là thời gian rất tốt lành, nếu ra ngoài sẽ gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh đều thuận lợi. Người đi sẽ sớm về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu ốm đau cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Cầu tài thì không có lợi, hoặc có thể gặp phải trở ngại. Nếu ra ngoài sẽ gặp rủi ro, tai nạn, việc quan trọng cần phải chú ý, gặp ma quỷ nên cần cúng tế để tránh hiểm nguy.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mọi công việc đều thuận lợi, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được bình yên. Người xuất hành sẽ trải qua một hành trình bình yên.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mơ hồ. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm kiếm nhanh chóng mới thấy. Cần đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay những lời lẽ không đáng. Việc làm chậm, kéo dài nhưng tốt nhất làm mọi việc cần chắc chắn.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn chế gây ẩu đả hoặc cãi nhau.