Lịch âm ngày 20 tháng 2 năm 2027

Ngày Dương : 20-2-2027

Ngày Âm : 15-1-2027

Ngày trong tuần: Thứ Bảy

Ngày canh ngọ tháng nhâm dần năm đinh mùi

DƯƠNG ÂM LỊCH
Tháng 2 Năm 2027 Tháng 1 Năm 2027 (Đinh Mùi)
20
15

Ngày: Canh Ngọ, Tháng: Nhâm Dần

Tiết: Vũ Thủy

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

Xem Dễ Đọc Xấu Hay Tốt Vào Ngày 20 Tháng 2

Các Ngày Kỵ

Ngày này thích hợp cho : Kỵ Chôn Cất : Không nên tổ chức lễ tang, lễ cưới, ra xa lộ trên đường, xây nhà hoặc lăng mộ

Ngũ Hành

Ngày: Canh Ngọ

Canh Ngọ cũng được gọi là Ngày Hỏa, được xem là ngày không may mắn.
Âm lịch: Ngày Lộ bàng Thổ kị các tuổi: Giáp Tý và Bính Tý.


Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Bính Ngọ và Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Ngọ lục hợp với Mùi, tam hợp với Dần và Tuất thành Hỏa cục.
| Xung Tý, hình Ngọ, hình Dậu, hại Sửu, phá Mão, tuyệt Hợi.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Canh : “Tránh khỏi việc tháo dỡ công trình để tránh hỏng hóc không cần thiết” - Không nên phá dỡ nhà cửa hoặc công trình xây dựng không cần thiết

- Ngọ : “Tránh việc làm hỏng công trình vì sự thiếu cẩn thận của bản thân” - Không nên tiến hành công việc mạo hiểm gây tổn thất hoặc hỏng hóc

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Hình Chiếu

hay còn gọi là ngày Hung, cần đề phòng tranh cãi và mâu thuẫn. Đây là ngày không may, thường gây ra xích mích, xung đột nội bộ, và mối bất đồng, thị phi. Người ta thường cảm thấy oán hận hoặc cảm thấy bất mãn vào ngày này.

Hình Chiếu là quả bần cùng

Sinh ra mâu thuẫn và tranh cãi

Khiến mất thời gian không đáng

Nếu không, sẽ dẫn đến chia ly trong hôn nhân

Nhị Thập Bát Tú Sao vị

: Hỏa Hổ - Tốt (Kiết Tú) tướng tinh con cọp, đánh dấu ngày thứ 3 trong tuần.

: Mọi hoạt động đều thuận lợi. Tốt nhất là các hoạt động như khai mạc, chôn cất, mở cửa, đào giếng, tổ chức đám cưới, xây dựng, và các hoạt động nông nghiệp như làm ao, mở kênh.

: Dọn giường, mua đồ giường, đi du thuyền, mua sắm. Do đó, không nên mua sắm những thứ như ô tô, xe máy, hoặc bất động sản vào ngày này.

:

- Sao Hỏa Hổ ở vị trí Mùi, Hợi, và Mẹo là ngày kỵ chôn cất. Trong đó, Mùi là vị trí Hãm Địa của Sao Hỏa. Tại Kỷ Mẹo, Sao Hỏa rất xấu, nhưng trên các ngày Mẹo khác có thể sử dụng được.

- Sao Hỏa Hổ: Là sao Hỏa, biểu tượng của con hổ. Được xem là sao tốt. Đem lại sự thịnh vượng và thuận lợi trong việc di chuyển, xây dựng, và hôn nhân.

 

Sao Hỏa mang lại phú quý và vinh hoa,

Phát tài và phúc lộc vững vàng,

Mở cửa cho sự phát triển, sự an cư,

Hòa thuận trong hôn nhân và gia đình.

Tốt cho việc mai táng và yên nghỉ,

Nam thanh, nữ tú, con cái phồn thịnh.

Mở kênh, tu sửa, mở ruộng đất,

Thành công vĩ đại, danh tiếng bá chủ.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC ĐỊNH

Làm đất, san nền, xây móng, sửa chữa nhà bếp, lắp đặt máy móc, đăng ký học, cầu thân, nộp đơn xin việc, sửa chữa hoặc làm mới thuyền, khai trương thuyền, khởi công lò nung.

Có thể mua thêm gia súc.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Thiên Mã (Lộc mã): Tốt cho giao dịch, cầu tài lộc, kinh doanh, và xuất hành. Nguyệt Tài: Rất tốt cho việc di chuyển, cầu tài lộc, khai trương, và giao dịch. Tam Hợp: Tốt cho mọi công việc. Dân nhật: Tốt cho mọi công việc. Trùng phục: Kỵ chôn cất, cưới xin, xuất hành, xây dựng nhà cửa, và lăng mộ.

Đại Hao (Tử khí, quan phú): Xấu cho mọi công việc. Hoàng Sa: Xấu nhất là để xuất hành. Ngũ Quỹ: Kỵ việc xuất hành. Bạch Hổ Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng. Nếu trùng ngày với Thiên Giải thì sao tốt. Tội Chỉ: Xấu cho việc cúng bái, tế tự, và kiện cáo.

Hướng xuất hành

Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành hướng Chính Nam gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Thời gian này thích hợp cho tranh luận, nhưng cũng cần đề phòng đấu đá và cãi vã. Hãy cẩn thận với người khác và tránh gây ra bệnh tật. Tránh tham gia các cuộc họp, tranh luận, và các công việc quan trọng. Nếu không thể tránh khỏi, hãy kiềm chế lời nói để tránh gây xung đột.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Đây là thời điểm tốt nhất, mang lại may mắn khi đi. Buôn bán, kinh doanh sẽ có lợi. Người đi sẽ sớm trở về nhà. Phụ nữ sẽ gặp tin vui. Mọi việc trong gia đình sẽ được hòa thuận. Nếu có bệnh cần chữa trị, sẽ nhanh chóng hồi phục, gia đình sẽ khỏe mạnh.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Cầu tài không mang lại lợi ích, thậm chí có thể gặp phải điều không như ý muốn. Nếu phải ra đi hoặc thực hiện việc quan trọng, hãy cẩn thận, tránh gặp tai nạn, và cần thực hiện các nghi lễ để bảo vệ bản thân khỏi ma quỷ.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mọi công việc đều thuận lợi, nhất là khi cầu tài theo hướng Tây Nam – Nhà cửa sẽ yên bình. Người ra đi sẽ có một chuyến đi an lành.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mưu sự khó thành, cầu lộc và cầu tài không rõ ràng. Nên hoãn lại việc kiện cáo. Người đi xa chưa nhận được tin tức. Nếu mất tiền hay tài sản, hướng Nam sẽ tìm thấy nhanh chóng. Cẩn trọng tránh gây xích mích hay tranh cãi không đáng.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Tin vui sắp đến, nếu cần cầu lộc hoặc cầu tài, hãy đi hướng Nam. Đi công việc sẽ gặp nhiều may mắn. Người đi sẽ nhận được tin tức tốt. Nuôi dưỡng gia súc sẽ thuận lợi.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi