Lịch âm ngày 1 tháng 4 năm 2032

Ngày Dương Lịch: 1-4-2032

Ngày Âm Lịch: 22-2-2032

Ngày trong tuần: Thứ Năm

Ngày đinh sửu tháng quý mão năm nhâm tý

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 4 Năm 2032 Tháng 2 Năm 2032 (Nhâm Tý)
1
22

Ngày: Đinh Sửu, Tháng: Quý Mão

Tiết: Xuân phân

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

Xem Dự báo Tốt Xấu Ngày 1 Tháng 4

Các Ngày Kỵ

Ngày Xấu : Tam nương : Không nên bắt đầu các sự kiện như khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hoặc cất giữ (3,7,13,18,22,27)
Sát chủ dương : Tránh bắt đầu các hoạt động liên quan đến xây dựng, cưới hỏi, kinh doanh, giao dịch nhà đất, nhận công việc, hay đầu tư.


Kim thần thất sát: Nên tránh những công việc quan trọng, đi xa, ký hợp đồng, hoặc bắt đầu các dự án lớn,...

Ngũ Hành

Ngày: đinh sửu

Tức Can sinh Chi (Hỏa sinh Thổ), ngày này được coi là ngày cát (bảo nhật).
Nạp âm: Ngày Giản hạ Thủy không thuận lợi với các tuổi: Tân Mùi và Kỷ Mùi.
Ngày này thuộc hành Thủy chế với hành Hỏa, trừ các tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu và Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Sửu kết hợp với Tý, tạo thành mối quan hệ tốt với Tỵ và Dậu, tạo thành Kim cục.
| Xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, đặc biệt hại Mùi.
Tam Sát tác động tiêu cực đối với các tuổi Dần, Ngọ, Tuất.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Đinh : “Không cắt tóc trong ngày này để tránh đầu bị ngứa ngáy” - Tránh cắt tóc trong ngày này để tránh gặp phải những vấn đề về đầu

- Sửu : “Không nhận chức vụ vào ngày này để tránh không quay về được nhà” - Tránh nhận các chức vụ vào ngày này để tránh việc gia đình không hồi hương

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Không Vong

Được biết đến là ngày Hùng, tất cả các việc dễ gặp trở ngại và không thành công. Công việc có thể đối mặt với sự chậm trễ và khó khăn, tiền bạc và danh tiếng có thể giảm sút. Là ngày xấu tổng thể, cần tránh để hạn chế những khó khăn và thất bại.

Ngày Không Vong gặp quẻ khẩn cấp

Bệnh tật cần cấp cứu không may được giải quyết

Không thì gặp rủi ro cho trẻ em nhỏ

Hoặc gặp phải tình huống mất mát hoặc trộm cắp

Nhị Thập Bát Tú Sao đẩu

: Đẩu Mộc Giải - Tống Hữu: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh của con cua, quản lý ngày thứ 5.

: Bắt đầu nhiều công việc là điều tốt. Đặc biệt thích hợp cho việc xây dựng, sửa chữa mộ, làm công việc đào đất, cắt cỏ, may áo, kinh doanh, giao dịch, và mục tiêu nghề nghiệp.

: Cực kỳ không nên ra khơi. Nên đặt tên cho con là Đẩu, Giải hoặc Trại, hoặc theo tên của Sao trong năm hoặc tháng đó để dễ nuôi dưỡng hơn.

:

Sao Đẩu Mộc Giải tại Tỵ không có sức mạnh. Tại Dậu thì tốt. Ngày Sửu Đăng Viên rất tốt nhưng cần tránh Phục Đoạn. Phục Đoạn thì không nên chôn cất, thừa kế, chia lãnh tài sản, bắt đầu công việc như làm lò gốm hoặc đi xa; NÊN kết thúc việc nuôi con, lấp hang lỗ, xây cầu, tường, hoặc kết thúc những điều không may.

Đẩu: Mộc giải (con cua): Tinh mạnh, sao tốt. Thích hợp cho xây dựng, sửa chữa, kết hôn và chôn cất.

 

Sao Đẩu tạo ra cơ hội tài chính,

Quan tâm đến văn hóa, hạnh phúc gia đình,

Tài lộc và sự thành công không ngừng,

Thịnh vượng và giàu có lâu dài.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC KHAI

Xuất hành, đi thuyền, bắt đầu, đào đất, làm sạch, xây dựng, cải tạo, làm việc trong nhà bếp, thờ cúng, lót giường, may vá, lắp đặt máy móc, cày cấy, làm ao, thăm dò nước, chăn nuôi, mở rãnh, cầu xin sự chữa bệnh, uống thuốc, mua bán gia súc, làm rượu, đi học, học nghề, vẽ, tu bổ cây cỏ.

Chôn cất.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Sinh khí (trực khai): Tốt cho mọi việc, đặc biệt là xây dựng, sửa nhà, đào đất và trồng cây. Tâm hợp: Tốt cho việc tang lễ Đại Hồng Sa: Tốt cho mọi việc Hoàng n: Tốt cho mọi việc

Câu Trận Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng Hoang vu: Xấu cho mọi việc Cửu không: Kỵ việc đi xa, kinh doanh, cầu tài, khai trương Tứ thời cô quả: Kỵ việc mua bán (cưới xin)

Hướng xuất hành

Xuất hành theo hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành theo hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành theo hướng Chính Tây để tránh gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Cầu tài không thuận lợi, có thể gặp phải trở ngại hoặc phản đối. Nếu phải ra ngoài hoặc gặp sự cố, cần cúng thờ mới an lành.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mọi việc đều thuận lợi, tốt nhất là cầu tài theo hướng Tây Nam – Nhà cửa sẽ yên bình. Người xuất hành sẽ có hạnh phúc.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Khó có thể thực hiện kế hoạch, cầu lộc, cầu tài không rõ ràng. Tốt nhất là hoãn lại việc kiện cáo. Người đi xa chưa nhận được tin tức. Tiền bạc và tài sản có thể mất, nhưng nếu đi theo hướng Nam sẽ nhanh chóng tìm lại. Cần đề phòng tranh cãi, xung đột hoặc lời nói không hay. Công việc mất thời gian, nhưng cần phải làm mọi việc một cách cẩn thận.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Có tin vui sắp đến, nếu cần cầu lộc, cầu tài nên đi hướng Nam. Khi đi công việc sẽ gặp nhiều may mắn. Người đi sẽ nhận được tin tức. Nếu làm việc chăn nuôi sẽ thuận lợi.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Dễ xảy ra tranh cãi, gây rối, đấu đá hoặc khó khăn, cần phải cảnh giác. Người ra ngoài tốt nhất nên hoãn lại. Cần phòng nguy cơ bị nguyền rủa, tránh lây nhiễm bệnh. Nói chung, những việc như họp mặt, tranh luận, hoặc công việc quan trọng,… nên tránh vào thời gian này. Nếu không thể tránh được, cần phải kiềm chế lời nói để tránh gây ra xung đột hoặc cãi vã.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Là thời gian rất tốt, nếu ra ngoài thường sẽ gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh sẽ có lợi. Người đi sẽ sớm về đến nhà. Phụ nữ sẽ nhận được tin vui. Mọi việc trong gia đình đều hòa hợp. Nếu có bệnh cần cầu thì sẽ hồi phục, mọi người trong gia đình đều khỏe mạnh.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi