Lịch âm ngày 11 tháng 4 năm 2032

Ngày Dương Lịch: 11-4-2032

Ngày Âm Lịch: 2-3-2032

Ngày trong tuần: Chủ Nhật

Ngày đinh hợi tháng giáp thìn năm nhâm tý

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 4 Năm 2032 Tháng 3 Năm 2032 (Nhâm Tý)
11
2

Ngày: Đinh Hợi, Tháng: Giáp Thìn

Tiết: Thanh minh

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM TỐT XẤU NGÀY 11 THÁNG 4

Các Ngày Kỵ

Phạm phải ngày : Thụ tử : Ngày này trăm sự đều kỵ không nên tiến hành bất cứ việc gì.

Ngũ Hành

Ngày: đinh hợi

tức Chi khắc Can (Thủy khắc Hỏa), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp âm: Ngày Ốc thượng Thổ kị các tuổi: Tân Tỵ và Quý Tỵ.


Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Đinh Mùi và Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Hợi lục hợp với Dần, tam hợp với Mão và Mùi thành Mộc cục.
| Xung Tỵ, hình Hợi, hại Thân, phá Dần, tuyệt Ngọ.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Đinh : “Bất thế đầu đầu chủ sanh sang” - Không nên tiến hành việc cắt tóc để tránh đầu sinh ra nhọt

- Hợi : “Bất giá thú tất chủ phân trương” - Không nên tiến hành các việc liên quan đến cưới hỏi để tránh ly biệt

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Tiểu Hữu

Tức ngày Hữu. Trong này Tiểu Hữu mọi việc đều tốt lành và ít gặp trở ngại. Mưu đại sự hanh thông, thuận lợi, cùng với đó âm phúc độ trì, che chở, được quý nhân nâng đỡ.

Tiểu Hữu gặp hội thanh long

Cầu tài cầu lộc ở trong quẻ này

Cầu tài toại ý vui vầy

Bình an vô sự gặp thầy, gặp quen

Nhị Thập Bát Tú Sao mão

: Thân nhật Kê - Vương Lương: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con gà, chủ trị ngày chủ nhật.

: Xây dựng cũng như tạo tác đều tốt.

: Chôn Cất thì ĐẠI KỴ. Cưới gã, khai ngòi phóng thủy, khai trương, xuất hành, đóng giường lót giường, trổ cửa dựng cửa kỵ. Các việc khác đều không hay. Vì vậy, ngày này tuyệt đối không tiến hành chôn cất người chết

:

- Sao Thân nhật Kê tại Mùi thì mất chí khí. Tại Ất Thân hay Đinh Thân rất tốt. Ngày Thân Đăng Viên nên cưới gã tốt, ngày Quý Thân nếu tạo tác thì mất tiền của.

- Hạp với 8 ngày là Ất Mùi, Đinh Mùi, Tân Mùi, Ất Thân, Đinh Thân, Tân Thân, Ất Hợi và Tân Hợi.

- Thân: nhật kê (con gà): Nhật tinh, sao xấu. Tốt  nhất cho việc xây cất. Khắc kỵ việc cưới gả, an táng, gắn cũng như sửa cửa.

 

Thân tinh tạo tác tiến điền ngưu,

Mai táng quan tai bất đắc hưu,

Trùng tang nhị nhật, tam nhân tử,

Mại tận điền viên, bất năng lưu.

Khai môn, phóng thủy chiêu tai họa,

Tam tuế hài nhi bạch liễu đầu,

Hôn nhân bất khả phùng nhật thử,

Tử biệt sinh ly thật khả sầu.

 

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC NGUY

Lót giường đóng giường, đi săn thú cá, khởi công làm lò nhuộm lò gốm.

Xuất hành đường thủy.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Ngọc đường Hoàng Đạo:Tốt cho mọi việc Thiên Quý: Tốt cho mọi việc Thiên thành :Tốt cho mọi việc Cát Khánh: Tốt cho mọi việc Tuế hợp: Tốt cho mọi việc Mẫu Thương: Tốt cho về cầu tài lộc, việc khai trương Sao Thiên Đức Hợp: tốt mọi việc

Thụ tử: Xấu cho mọi việc, ngoại trừ săn bắn tốt Địa Tặc: Xấu với việc khởi tạo, động thổ, xuất hành, an táng. Thổ cẩm: Kỵ việc xây dựng và an táng

Hướng xuất hành

Di chuyển về hướng Nam để chờ đón 'Thần Hỷ'. Di chuyển về hướng Đông để đón 'Thần Tài'.

Tránh đi về hướng Tây Bắc để không gặp 'Thần Hạc' (xấu).

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Là thời gian tốt, nếu ra ngoài thường gặp may mắn. Kinh doanh có thu nhập. Người đi về nhà. Phụ nữ gặp tin vui. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu bị bệnh và cầu nguyện thì sẽ khỏi, gia đình mạnh khỏe.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Cầu tài không thuận lợi, có thể gặp trở ngại. Ra ngoài hoặc làm việc quan trọng thì cần cẩn thận, có thể gặp nguy hiểm hoặc tai nạn, nên cúng tế để an lành.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mọi công việc đều thuận lợi, đặc biệt là cầu tài theo hướng Tây Nam sẽ mang lại yên bình trong nhà cửa. Người đi xa đều an tâm.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Lập kế hoạch khó khăn, cầu lộc, cầu tài không rõ ràng. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Cẩn thận về tiền bạc, có thể mất mát nếu đi về hướng Nam, cần tìm kiếm kỹ lưỡng. Đề phòng các mối quan hệ xung đột, mất uy tín hay tranh cãi với người khác. Việc làm có thể chậm trễ nhưng cần chắc chắn và tỉ mỉ.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Có tin vui sắp đến, nếu cầu lộc hoặc cầu tài thì hướng Nam là lựa chọn tốt. Tham gia các hoạt động công việc sẽ gặp nhiều may mắn. Người đi xa sẽ nhận được tin vui. Nuôi dưỡng gia súc cũng thuận lợi.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Dễ bị tranh cãi, gây rối, hãy đề phòng. Người ra đi nên hoãn lại nếu có thể. Cần cẩn trọng với những lời nguyền rủa, tránh việc lây bệnh. Nói chung, tránh những hoạt động như họp mặt, tranh luận, quan hệ công việc,... trong khoảng thời gian này. Nếu không tránh được, hãy kiềm chế những lời nói để tránh gây ẩu đả hoặc cãi vã với người khác.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi