Lịch âm ngày 29 tháng 4 năm 2032

Ngày Dương Lịch: 29-4-2032

Ngày Âm Lịch: 20-3-2032

Ngày trong tuần: Thứ Năm

Ngày ất tỵ tháng giáp thìn năm nhâm tý

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 4 Năm 2032 Tháng 3 Năm 2032 (Nhâm Tý)
29
20

Ngày: Ất Tỵ, Tháng: Giáp Thìn

Tiết: Cốc vũ

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

Xem Dấu Hiệu Tốt Xấu Ngày 29 Tháng 4

Các Ngày Kỵ

Tránh xa các ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ.

Ngũ Hành

Ngày: ất tỵ

Tức là Can sinh Chi (Mộc sinh Hỏa), ngày này được xem là ngày cát (bảo nhật).
Nạp âm: Ngày Phúc đăng Hỏa kị các tuổi: Kỷ Hợi và Tân Hợi.


Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Quý Dậu và Ất Mùi thuộc hành Kim không phải lo lắng về Hỏa.
Ngày Tỵ lục hợp với Thân, tam hợp với Sửu và Dậu tạo thành Kim cục.
| Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Ất : “Bất tải thực thiên chu bất trưởng” - Không nên tiến hành các việc liên quan đến gieo trồng, ngàn gốc không lên

- Tỵ : “Bất viễn hành tài vật phục tàng” - Không nên đi xa để tránh mất mát tài sản

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Tiểu cát

Trong ngày Tiểu Cát, mọi việc đều thuận lợi và ít gặp trở ngại. Công việc lớn sẽ thành công, được sự hỗ trợ và che chở từ những người quý trọng.

Tiểu Cát hội thanh long

Cầu tài cầu lộc ở trong quẻ này

Cầu tài thành công, vui vẻ

Được bình an, gặp thầy, gặp bạn thân

Nhị Thập Bát Tú Sao đẩu

: Đẩu mộc Giải - Tống Hữu: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con cua, chủ trị ngày thứ 5.

: Khởi đầu mọi việc đều thuận lợi. Tốt nhất là xây dựng, sửa chữa mộ, thoát nước, cải thiện môi trường, làm việc với nước, hoặc kinh doanh, thương mại, đấu tranh cho sự nghiệp.

: Rất không nên đi du thuyền. Đặt tên cho con là Đẩu, Giải, Trại hoặc theo tên của Sao trong năm hoặc tháng sẽ dễ dàng hơn cho việc nuôi dưỡng.

:

Sao Đẩu mộc Giải mất sức ở Tỵ. Ở Dậu thì tốt. Ngày Sửu Đăng Viên rất tốt nhưng phạm phải Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn thì kỵ việc an táng, kế thừa, chia tài sản, khởi công làm lò nhuộm lò gốm và ra ngoại ô; NÊN cắt lưng con vịt, lấp đầy hang lỗ, xây tường, kết thúc những điều không may.

Đẩu: Mộc giải (con cua): Mộc tinh, sao tốt. Nên xây dựng, sửa chữa, kết hôn và mai táng đều tốt.

 

Sao Đẩu tạo ra vận may, tạo ra tiền bạc,

Vận may trong kinh doanh và vị thế cao cả trong xã hội,

Tài sản đạt được từ nông trại và kinh doanh sẽ dồi dào,

Có thể mở cửa hàng, thú cưng, vận chuyển và điều hành xe hơi,

Tài lộc sẽ tăng lên, nam nữ đều thấy hài lòng với cuộc sống,

Hãy chú ý đến ngày này với sự tỉnh táo và kiên nhẫn.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC TRỪ

Động đất, chuẩn bị đất, thờ cúng Táo Thần, tìm thầy chữa bệnh bằng cách phẫu thuật hoặc châm cứu, uống thuốc, lo tang, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, phụ nữ bắt đầu uống thuốc chữa bệnh.

Việc sinh con vào ngày này sẽ gặp khó khăn trong việc chăm sóc, nên làm Âm Đức cho con, nam giới nên tránh bắt đầu uống thuốc.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Minh đường Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Nguyệt Tài: Tốt nhất cho việc ra ngoài, cầu tài lộc, khai trương, di chuyển hoặc kinh doanh Ngũ phú: Tốt cho mọi việc Âm Đức: Tốt cho mọi việc

Kiếp sát: Kỵ việc ra ngoài, cưới hỏi, mai táng hoặc xây dựng Hoang vu: Xấu cho mọi việc Nhân Cách: Xấu cho việc kết hôn, cưới hỏi, khởi đầu Trùng Tang: Kiêng kỵ kết hôn (cưới hỏi), mai táng hoặc khởi công xây dựng Trùng phục: Kỵ việc cưới hỏi, mai táng

Hướng xuất hành

Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Là khoảng thời gian đặc biệt tốt, nếu ra ngoài sẽ gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh sẽ có lời. Người sắp trở về nhà sẽ gặp tin vui. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu đang ốm thì sẽ khỏi, gia đình đều khỏe mạnh.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Cầu tài không có lợi, hoặc có thể gặp trở ngại. Nếu ra ngoài hoặc có việc quan trọng cần làm, hãy cẩn thận vì có thể gặp nguy hiểm. Cần cúng tế để tránh xấu.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mọi việc đều thuận lợi, nhất là nếu cầu tài hướng Tây Nam – Nhà cửa sẽ được yên lành. Người ra ngoài đều an lành.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài không rõ ràng. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa nhận được tin về. Cẩn trọng với việc tiêu tiền, mất mát nếu đi hướng Nam cần tìm lại nhanh chóng. Cần đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn và tránh lây bệnh. Việc làm chậm, lâu nhưng cần phải cẩn thận và chắc chắn.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Tin vui sắp đến, nếu cần cầu lộc, cầu tài nên đi hướng Nam. Đi công việc sẽ gặp may mắn. Người đi sẽ nhận được tin vui. Nếu làm vườn, chăn nuôi sẽ gặp thuận lợi.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Thường xảy ra tranh cãi, gây chuyện không hay, phải cẩn trọng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Tránh tiếp xúc với người nhiễm bệnh. Nói chung, những việc như họp hành, tranh luận, quan hệ,… nên tránh vào thời gian này. Nếu buộc phải thì hãy kiềm chế bản thân để tránh gây xung đột hoặc mâu thuẫn.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi