Lịch âm ngày 2 tháng 4 năm 2032

Ngày Dương Lịch: 2-4-2032

Ngày Âm Lịch: 23-2-2032

Ngày trong tuần: Thứ Sáu

Ngày mậu dần tháng quý mão năm nhâm tý

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 4 Năm 2032 Tháng 2 Năm 2032 (Nhâm Tý)
2
23

Ngày: Mậu Dần, Tháng: Quý Mão

Tiết: Xuân phân

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM TỐT XẤU NGÀY 2 THÁNG 4

Các Ngày Kỵ

Phạm phải ngày : Nguyệt kị : “Mùng năm, mười bốn, hai ba - Đi chơi còn thiệt, nữa là đi buôn”
Kim thần thất sát: tránh làm những công việc quan trọng, đi xa, ký kết hợp đồng, hay bắt đầu dự án lớn,...

Ngũ Hành

Ngày: mậu dần

tức Chi khắc Can (Mộc khắc Thổ), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp âm: Ngày Thành đầu Thổ kị các tuổi: Nhâm Thân và Giáp Thân.


Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Bính Ngọ và Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Dần lục hợp với Hợi, tam hợp với Ngọ và Tuất thành Hỏa cục.
| Xung Thân, hình Tỵ, hại Tỵ, phá Hợi, tuyệt Dậu.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Mậu : “Bất thụ điền điền chủ bất tường” - Không nên tiến hành việc liên quan đến nhận đất để tránh gia chủ không được lành

- Dần : “Bất tế tự quỷ thần bất thường” - Không nên tiến hành công việc liên quan đến tế tự vì ngày này quỷ thần không bình thường

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Đại An

tức ngày Cát, mọi việc đều được yên tâm, hành sự thành công.

Đại An gặp được quí nhân

Có cơm có riệu tiền tiễn đưa

Chẳng thời cũng được Đại An

Bình an vô sự tấm thân thanh nhàn

Nhị Thập Bát Tú Sao ngưu

: Ngưu kim Ngưu - Sái Tuân: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con trâu, chủ trị ngày thứ 6.

: Rất tốt đi thuyền, cắt may áo mão.

: Khởi công tạo tác bất kỳ việc gì cũng gặp hung hại. Nhất là việc dựng trại, xây cất nhà, trổ cửa, cưới gã, xuất hành đường bộ, làm thủy lợi, nuôi tằm, gieo cấy, khai khẩn cũng như khai trương. Vì vậy, ngày này không nên tiến hành các công việc trọng đại, nên chọn một ngày tốt khác để tiến hành

:

Ngày Ngọ Đăng Viên rất tốt. Ngày Tuất thì yên lành. Ngày Dần là Tuyệt Nhật, không nên động tác việc chi, riêng có ngày Nhâm Dần thì dùng được.

Trúng ngày 14 Âm lịch là Diệt Một Sát, cữ: lập lò nhuộm lò gốm, làm rượu, thừa kế sự nghiệp, vào làm hành chánh, nhất là đi thuyền chẳng thể tránh khỏi rủi ro.

Sao Ngưu là một trong Thất sát Tinh, nếu sanh con thì khó nuôi. Lấy tên Sao tháng, của năm hay của ngày để đặt tên cho con kết hợp làm việc Âm Đức ngay trong tháng sinh mới mong nuôi con khôn lớn được.

Ngưu: Kim ngưu (con trâu): Kim tinh, sao xấu. Kỵ xây cất, hôn nhân.

Ngưu tinh tạo tác chủ tai nguy,

Cửu hoành tam tai bất khả thôi,

Gia trạch bất an, nhân khẩu thoái,

Điền tàm bất lợi, chủ nhân suy.

Giá thú, hôn nhân giai tự tổn,

Kim ngân tài cốc tiệm vô chi.

Nhược thị khai môn, tính phóng thủy,

Ngưu trư dương mã diệc thương bi.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC BẾ

Xây đắp tường, đặt táng, gắn cửa, kê gác, làm cầu. khởi công lò nhuộm lò gốm, uống thuốc, trị bệnh ( nhưng chớ trị bệnh mắt ), tu sửa cây cối.

Lên quan nhận chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, chữa bệnh mắt, các việc trong vụ chăn nuôi

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Thanh Long Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Nguyệt Không: Tốt nhất cho việc làm nhà, việc làm giường Ngũ phú: Tốt cho mọi việc Cát Khánh: Tốt cho mọi việc Phổ hộ: Tốt cho mọi việc, làm phúc, cưới hỏi, giá thú, xuất hành Phúc hậu: Tốt nhất là khai trương hoSao Thiên Phúc: tốt mọi việc

Hoàng Sa: Xấu nhất là xuất hành Ngũ Quỹ: Kỵ việc xuất hành

Hướng xuất hành

Theo truyền thống, khi xuất hành hướng Đông Nam, bạn sẽ đón nhận 'Hỷ Thần'. Trái lại, nếu xuất hành hướng Chính Nam, bạn sẽ đón 'Tài Thần'.

Nên tránh xa hướng Chính Tây để không gặp 'Hạc Thần' (điềm xấu).

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Thời gian từ 11h đến 13h (Ngọ) và từ 23h đến 01h (Tý) Là thời điểm tốt nhất để thực hiện mọi công việc, đặc biệt là nếu hướng về phía Tây Nam – nhà cửa sẽ yên bình và bạn sẽ có một chuyến đi xuất hành bình an.

Thời gian từ 13h đến 15h (Mùi) và từ 01h đến 03h (Sửu) Mọi sự mưu sự khó thành, nên hạn chế cầu lộc, cầu tài. Kiện cáo nên hoãn lại. Nếu phải đi xa, hướng Nam là lựa chọn nhanh nhất. Cẩn thận với tranh cãi, mâu thuẫn hay những lời lẽ không hay. Công việc mất thời gian nhưng hãy chắc chắn từng bước.

Thời gian từ 15h đến 17h (Thân) và từ 03h đến 05h (Dần) Có tin vui sắp tới, nếu cần cầu lộc hay cầu tài, hướng về phía Nam là lựa chọn tốt nhất. Đi công việc gặp gỡ sẽ may mắn. Nếu chăn nuôi, sẽ gặp thuận lợi.

Thời gian từ 17h đến 19h (Dậu) và từ 05h đến 07h (Mão) Cẩn thận với tranh luận, gây chuyện, đói khổ và phải đề phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Tránh nguyền rủa và bệnh tật. Những việc như hội họp, tranh luận, và công việc chính nên tránh vào giờ này. Nếu buộc phải đi, hãy giữ miệng để không gây xung đột.

Thời gian từ 19h đến 21h (Tuất) và từ 07h đến 09h (Thìn) Là giờ rất tốt lành, nếu ra ngoài thì sẽ gặp được may mắn. Buôn bán và kinh doanh sẽ có lợi nhuận. Người ra ngoài sẽ sớm về nhà. Phụ nữ sẽ có tin mừng. Mọi việc trong nhà sẽ hòa hợp. Nếu có bệnh, sẽ khỏi bệnh và gia đình sẽ mạnh khỏe.

Thời gian từ 21h đến 23h (Hợi) và từ 09h đến 11h (Tị) Nếu cầu tài, không lợi hoặc sẽ bị trái ý. Nếu ra ngoài, có thể gặp nạn. Các việc quan trọng nên cúng tế để bảo vệ.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi